1. Họ và tên: Đặng Thị Lệ Xuân
|
|
2. Năm sinh: 19763. Nam/Nữ: Nữ
|
|
4. Học hàm: PGSNăm phong học hàm: 2018
Học vị: Tiến sỹNăm đạt học vị: 2012
|
|
5. Chức vụ: Phó trưởng khoa-Khoa Kế hoạch và Phát triển
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Cầu giấy, Hà nội
|
|
7. Điện thoại: CQ: 0436280280 (5824); Mobile: 0979693006
Fax:E-mail: lexuandangthi@gmail.com hoặc xuandl@neu.edu.vn
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Kế hoạch và Phát triển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
Kinh tế học và kinh doanh khác (50299).
Chuyên môn sâu:
- Kinh tế và tài chính công
- Kế hoạch
- Chương trình và dự án phát triển (lập, thẩm định, quản lý và theo dõi-đánh giá)
- Theo dõi và đánh giá phát triển
- Kinh tế phát triển
- Kinh tế y tế
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Cơ sở đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
Kinh tế phát triển
|
1998
|
|
Thạc sỹ
|
Đại học tổng hợp Heidelberg (Đức)
|
Kinh tế y tế
|
2003
|
|
Tiến sỹ
|
Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
Kinh tế phát triển
|
2012
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
|
Tiếng anh
|
4/5
|
4/5
|
4/5
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
|
Thời gian
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
từ tháng 3-2014 đến nay
|
Phó Trưởng khoa Khoa Kế hoạch và Phát triển
|
Kinh tế và tài chính công
Kế hoạch,
Lập, thẩm định, quản lý và đánh giá chương trình và dự án phát triển kinh tế xã hội
Kinh tế phát triển
Kinh tế y tế
|
Khoa Kế hoạch và phát triển, , Phòng 812 nhà A1, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
2008-2013
|
Giảng viên
Phó giám đốc trung tâm tư vấn và đào tạo về kế hoạch và phát triển
|
|
2003-2008
|
Giảng viên
Phó giám đốc trung tâm Kinh tế y tế
|
|
1998-2003
|
Giảng viên Khoa Kế hoạch và Phát triển
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Financial Socialization Agents and Financial Literacy among University
|
International Conference onContemporary Issues in Economics, Management and Business (5thCIEMB 2022)
|
Tháng 11/2022
|
Đồng tác giả
|
|
2
|
Nghiên cứu sự hài lòng của người dân về dịch vụ công nông thôn- Trường hợp tỉnh Nam Định
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo số 21 (811)
|
Tháng 7/2022
|
Đồng tác giả
|
|
3
|
Determinants of Residential Satisfaction with Rural Public Services: The Case of Nam Dinh, Vietnam
|
Hội thảo quốc tế: International Conference on Social Economic and Environmental Issues in Development – (ICSEED 2022) ngày 16/6/2022, Hanoi, Vietnam
|
Tháng 6/2022
|
Đồng tác giả
|
|
4
|
Mô hình cung ứng dịch vụ công nông thôn: Nghiên cứu điển hình dịch vụ nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tại Nam Định
|
Tạp chí kinh tế và dự báo số 21 (t7/2021)
|
2021
|
Tác giả
|
|
5
|
Determinants on Parents’ Choice of School for their Children to the University autonomy: Case study of Vietnam
|
Hội thảo quốc tế: 15thInternational Conference on Humanities and Social Sciences (IC-HUSO) 2019 11th-12th November, 2019 Khon Kaen, Thailand
|
2019
|
Đồng tác giả
(tác giả chính-trình bày)
|
|
6
|
Giáo dục với việc làm, thu nhập và thực trạng tiếp cận dịch vụ giáo dục của học sinh các tỉnh trung du và miền núi phía bắc.
|
Hội thảo quốc gia: Phát triển kinh tế địa phương: Định hướng phát triển kinh tế - xã hội vùng trung du miền núi phía Bắc đến 2030 và tầm nhìn đến 2045
|
2019
|
Tác giả
|
|
7
|
Xã hội hóa giáo dục mầm non cho các địa phương có khu công nghiệp, khu chế xuất: Cơ sở khoa học và hàm ý chính sách
|
Hội thảo quốc gia:Chính sách phát triển giáo dục mầm non ở địa phương có KCN-KCX và góp ý dự thảo nghị định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
2019
|
Tác giả
|
|
8
|
Public-Private Partnerships in Road Transport[2]: A Case study of Vietnam
|
Hội thảo quốc tế: Contemporary Issues In Economics, Management and Business
|
2018
|
Tác giả
|
|
9
|
Hài hòa chính sách học phí, học bổng và tín dụng sinh viên nhằm nâng cao chất lượng giáo dục đại học trong bối cảnh mới
|
Hội thảo quốc gia: "Nhu cầu nhân lực cho phát triển trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ 4 và những đáp ứng của giáo dục đại học Việt Nam".
|
2018
|
Tác giả
|
|
10
|
Công bằng trong tiếp cận giáo dục đại học ở Việt Nam hiện nay: thực trạng và khuyến nghị
|
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế số 4(479) - 2018
|
2018
|
Tác giả
|
|
11
|
Tín dụng cho sinh viên: thực trạng và một số khuyến nghị
|
Tạp chí Quản lý kinh tế số 88/2018
|
2018
|
Tác giả
|
|
12
|
Tính đầu tư của giáo dục đại học: Kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị cho Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 238 tháng 4 năm 2017
|
2017
|
Tác giả
|
|
13
|
Thông tin không đối xứng trên thị trường rau an toàn Hà nội: thực trạng và một vài khuyến nghị
|
Tạp chí Quản lý kinh tế số 82/2017
|
2017
|
Tác giả
|
|
14
|
Hợp tác công tư trong cung ứng dịch vụ công nông thôn: cơ sở khoa học và khả năng áp dụng tại Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: các vấn đề kinh tế xã hội trong thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững (SDG) 2030 của Việt Nam, tháng 6/2017. ISBN 978-604-65-3031-2
|
2017
|
Tác giả
|
|
15
|
Đặc thù của dịch vụ giáo dục đại học và vai trò của nhà nước đối với giáo dục đại học trong bối cảnh mới
|
Tạp chí nghiên cứu kinh tế số 5(468) năm 2017
|
2017
|
Tác giả
|
|
16
|
Hoàn thiện cơ chế tài chính cho giáo dục đại học trong bối cảnh tự chủ hiện nay: Nghiên cứu trường hợp của Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 226 tháng 4 năm 2016
|
2016
|
Tác giả
|
|
17
|
Thực trạng cung ứng dịch vụ công nông thôn: Nghiên cứu điển hình tại tỉnh Nam Định
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 231(II)
|
2016
|
Tác giả
|
|
18
|
Tiêu dùng xanh cho tăng trưởng xanh: Nghiên cứu thực tiễn tại Hà Nội
|
Hội thảo quốc gia: Động lực phát triển kinh tế Việt Nam giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2035, tháng 10/2016
|
2016
|
Tác giả
|
|
19
|
Phát triển giáo dục đại học ngoài công lập: Thực trạng và một số kiến nghị
|
Hội thảo quốc gia: Đầu tư tư nhân cho giáo dục sau phổ thông ở khu vực đồng bằng sông Hồng, tháng 10-2016
|
2016
|
Tác giả
|
|
20
|
Tài chính cho giáo dục đại học: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho các trường đại học tự chủ ở Việt Nam
|
Tạp chí Quản lý kinh tế
|
2016
|
Tác giả
|
|
21
|
Tự chủ đại học và vấn đề tăng học phí: Cơ sở khoa học và gợi ý chính sách
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 211 tháng 1 năm 2015
|
2015
|
Tác giả
|
|
22
|
Đổi mới tổ chức cung ứng dịch vụ công nông thôn
|
Tạp chí Kinh tế phát triển/số 220/tháng 10-2015
|
2015
|
Tác giả
|
|
23
|
Xã hội hóa dịch vụ công nông thôn: cơ sở khoa học và một số khuyến nghị
|
Hội thảo quốc tế Innovation and Renovation in Public services and Spending, PPSD tháng 11-2015
|
2015
|
Tác giả
|
|
24
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh các doanh nghiệp phần mềm ở Việt nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế: Nghiên cứu tình huống công ty TNHH phần mềm FPT
|
Hội thảo quốc tế ICYREB 2015 - NEU
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
25
|
Phong bì ở bệnh viện: Vấn đề xã hội dưới góc nhìn kinh tế
|
Tạp chí Kinh tế phát triển/số 203(II)/số tháng 5-2014
|
2014
|
Tác giả
|
|
26
|
Một số vấn đề cơ bản về chính sách xã hội ở Việt nam hiện nay: Chính sách y tế
|
Hội thảo về chính sách xã hội, Tháng 6 năm 2010 tại Đại học Kinh tế quốc dân
|
2012
|
Tác giả
|
|
27
|
Các yếu tố tác động và đề xuất nâng cao kết quả học tập của sinh viên trường Đại học KTQD
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 183 tháng 9/2012.
|
2012
|
Đồng tác giả
|
|
28
|
Chính sách y tế và chăm sóc sức khỏe bảo vệ nhân dân: Thực trạng và giải pháp
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 181/2012.
|
2012
|
Tác giả
|
|
29
|
Xã hội hóa dịch vụ công-trường hợp của giáo dục đại học
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 172 (II) tháng 10 năm 2011
|
2011
|
Đồng tác giả
|
|
30
|
Bài toán viện phí – Vấn đề tăng giá hay tính đủ?
|
Tạp chí kinh tế và dự báo, số 23
|
2010
|
Tác giả
|
|
31
|
Bàn về tính hiệu quả trong hoạt động khám chữa bệnh của khu vực tư nhân.
|
Tạp chí Công nghiệp, số 41.
|
2010
|
Tác giả
|
|
32
|
Bảo hiểm y tế toàn dân năm 2014: Những trở ngại cần phải vượt qua.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 162 (II).
|
2010
|
Tác giả
|
|
33
|
Phân định nhiệm vụ giữa khu vực nhà nước và khu vực tư nhân nhằm thực hiện thành công chủ trương xã hội hoá y tế
|
Hội thảo “Những vấn đề đặt ra trong quá trình thực hiện chủ trương của Đảng về xã hội hoá các dịch vụ công”. Văn phòng Trung ương Đảng.Tháng 9 năm 2009
|
2009
|
Tác giả
|
|
34
|
Phân định nhiệm vụ giữa khu vực nhà nước và khu vực tư nhân nhằm thực hiện thành công chủ trương xã hội hoá y tế
|
Tạp chí văn phòng cấp uỷ số chuyên đề tháng 12-2009
|
2009
|
Tác giả
|
|
35
|
Xã hội hoá dịch vụ y tế
để đảm bảo tính công bằng và hiệu quả
|
Kinh tế và Phát triển số 116 tháng 2/2007
|
2007
|
Tác giả
|
|
36
|
Thất bại của thị trường trong lĩnh vực y tế và sự phân chia nhiệm vụ giữa nhà nước và tư nhân
|
Kinh tế và Dự báo
số 2/2007 (tức số 406)
|
2007
|
Tác giả
|
|
37
|
Cải thiện môi trường sống: Một yếu tố “mềm” quan trọng trong chính sách thu hút đầu tư của các vùng
|
Kinh tế và Phát triển,tháng 10/2006
|
2006
|
Tác giả
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Hợp tác công tư trong cung ứng dịch vụ công nông thôn: Cơ sở khoa học và nghiên cứu thực tiễn tại tỉnh Nam Định
|
NXB Giao thông vận tải
|
2022
|
Chủ biên
|
|
2
|
Đổi mới sáng tạo dịch vụ công và chi tiêu công vì sự phát triển bền vững ở Việt Nam
|
Nhà xuất bản chính trị quốc gia, 2016
|
2016
|
Tham gia
|
|
3
|
Cung ứng dịch vụ công nông thôn: cơ sở lý luận và nghiên cứu thực tiễn tại Nam Định
|
NXB Đại học KTQD, 2016
|
2016
|
Chủ biên
|
|
4
|
Sách chuyên khảo: Một số vấn đề cơ bản về chính sách xã hội ở Việt Nam hiện nay
|
NXB chính trị quốc gia năm 2013, Hà nội
|
2013
|
Tham gia
|
|
5
|
Sách chuyên khảo: Xã hội hóa y tế ở Việt nam: từ cơ sở khoa học đến định hướng chính sách
|
NXB Đại học KTQD, Hà nội
|
2012
|
Chủ biên
|
|
6
|
Giáo trình Kinh tế công cộng
|
NXB Đại học KTQD,Hà nội
|
2012
|
Tham gia
|
|
7
|
Giáo dục cho người nghèo ở Việt nam: cơ sở lý luận và thực tiễn
|
Nhà xuất bản lao động-xã hội, 2009
|
2009
|
Tham gia
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
|
Tình trạng đề tài
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Trà Vinh
|
2021-2022
|
Đã nghiệm thu
|
Tỉnh
|
|
Hợp tác công tư trong cung ứng dịch vụ công nông thôn tỉnh Nam Định
|
2019-2021
|
Đã nghiệm thu đạt
|
Tỉnh
|
|
Định hướng và giải pháp chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng hiệu quả và bền vững giai đoạn đến năm 2030
|
2017-2019
|
Đã nghiệm thu
|
Tỉnh
|
|
Đo lường tác động của chuyển dịch cơ cấu ngành đến tăng trưởng năng suất lao động ngành công nghiệp Việt Nam KTQD/V2019.43
|
2018-2019
|
Đã nghiệm thu đạt
|
Cấp trường
|
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa vốn xã hội với cơ hội việc làm của sinh viên các trường đại học ở Việt Nam
MS B2018.KHA.30
|
2018-2019
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
|
Đảm bảo công bằng xã hội khi thực hiện cơ chế tự chủ ở các trường đại học công lập
|
2016-2017
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
|
Mô hình hợp tác giữa doanh nghiệp và trường đại học trong đào tạo nhân lực khi thực hiện tự chủ đại học (B2016-KHA-02)
|
2016-2017
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
|
Cung ứng dịch vụ công nông thôn ở Nam Định: Thực trạng và giải pháp.
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp trường
|
|
Phát triển cụm ngành công nghiệp ở Việt nam trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế.
|
KX01.08/2011-2015
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
|
Giải pháp đổi mới mô hình tăng trưởng và tái cơ cấu kinh tế tỉnh Nghệ An 2014-2015
|
KTQD13.11/TĐ
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp Tỉnh
|
|
Vai trò của cụm ngành công nghiệp và các điều kiện phát triển cụm ngành công nghiệp
|
Đề tài nhánh của đề tài cấp NN:
KX01.08/2011-2015
|
Đã nghiệm thu
|
Tương đương cấp bộ
|
|
“Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới kết quả học tập của sinh viên Trường Đại học kinh tế quốc dân”.
|
2012-2013
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài NCKH cấp cơ sở
|
|
“Các giải pháp nâng cao tốc độ và chất lượng tăng trưởng kinh tế tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn 2020”
|
2012-2013
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài NCKH cấp Bộ
|
|
“Các giải pháp nâng cao tốc độ và chất lượng tăng trưởng kinh tế tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn 2020”
|
2012-2013
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài NCKH cấp Bộ
|
|
Thúc đẩy sự tham gia của khu vực tư nhân vào hoạt động khám chữa bệnh ở Hà nội
|
Đề tài NCKH cấp cơ sở. Trường ĐH KTQD 2010
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp cơ sở
|
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thành phố Hòa bình
|
2009-2010
|
Đã nghiệm thu
|
UBND Thành phố Hòa Bình
|
|
Giải pháp phát triển công nghiệp hỗ trợ dệt may Việt nam trong điều kiện là thành viên WTO
|
2009-2010
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài NCKH cấp bộ
|
|
Giải pháp tăng cường và nâng cao khả năng tiếp cận dịch vụ giáo dục cho người nghèo ở Vịêt nam.
|
2007-2008
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài NCKH cấp bộ
|
|
Dự án Nghiên cứu tiền khả thi: C¶i t¹o c¶nh quan, b¶o vÖ, qu¶n lý vµ khai th¸c ®Êt b·i ngoµi ®ª s«ng Hång
|
2003
|
Đã nghiệm thu
|
Dự án
|
|
Dự án khả thi: xây dựng doanh nghiệp nông nghiệp nông thôn – TP Hà nội
|
2003
|
Đã nghiệm thu
|
Dự án
|
|
Dự án Quy hoạch tổng thể KTXH huyện Đông Anh
|
2002
|
Đã nghiệm thu
|
UBND Huyện Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|