1. Họ và tên: LÊ HUY ĐỨC
|
|
2. Năm sinh: 12 – 8 - 19573. Nam/Nữ: Nam
|
|
4. Học hàm: Phó giáo sư Năm được phong học hàm: 2005
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 1996
|
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên cao cấp
Chức vụ:
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Số 14/86 Đường Giáp Bát – Quận Hoàng Mai – Hà Nội
|
|
7. Điện thoại: CQ:36280280, ;NR:; Mobile:091.3021985
Fax:E-mail: leduc1486@gmail.com
|
|
8. Đơn vị công tác:Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Đơn vị: Khoa Kế hoạch và Phát triển
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
50202 (Kinh doanh và Quản lý)
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
1. Kinh tế phát triển
2. Kế hoạch hóa - quản lý.
3. Phân tích và dự báo
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
Toán kinh tế
|
1979
|
|
Đại học (VB II)
|
Trường ĐH Ngoại ngữ- ĐH QGHN
|
Tiếng Anh
|
2013
|
|
Tiến sỹ (1)
|
Trường ĐH KTQD
|
Kinh tế phát triển
|
1996
|
|
Cử nhân
|
Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
Lý luận chính trị cao cấp
|
2003
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
|
Anh văn
|
Giao tiếp
|
Giao tiếp
|
Khá
|
Khá
|
|
Nga văn
|
Giao tiếp
|
Giao tiếp
|
Khá
|
Trung bình
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
1979- 1983
|
Giảng dạy
|
Dự báo kinh tế; Kế hoạch hóa.
|
T.Đại học Bách khoa
Đà Nẵng
|
|
1983-2003
|
Giảng dạy, Trưởng bộ môn, Phó trưởng khoa
|
Dự báo kinh tế; Kinh tế phát triển;
|
T.ĐH Kinh tế Quốc dân
|
|
2003 - 03/2014
|
Giảng dạy, Trưởng khoa
|
Dự báo kinh tế; Kinh tế phát triển; Chiến lược phát triển.
|
T.ĐH Kinh tế Quốc dân
|
|
3/2014 – đến nay
|
Giảng dạy
|
Dự báo kinh tế; Kinh tế phát triển; Chiến lược phát triển; Quản lý sự thay đổi.
|
Trường
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Tìm hiểu về tình hình phát triển
dân số ở Việt Nam.
|
Một số vấn đề về Kinh tế
ứng dụng ( Tủ
sách Đại
học KTQD)
|
1989
|
Đồng tác giả
|
|
2
|
Nhận thức mới về kế hoạch hoá và đổi
mới đào tạo cán bộ kế hoạch.
|
Kỷ yếu hội thảo
khoa học
- ĐH KTQD
|
11/1991
|
Tác giả
|
|
3
|
Một số ý kiến về chuyển dịch cơ cấu
đầu tư ngành công nghiệp nước ta giai
đoạn 1996 -2000.
|
Tạp chí Công nghiệp
|
4/ 1996
|
Tác giả
|
|
4
|
Phát triển công nghiệp và dịch vụ nông
thôn - một hướng thúc đẩy chuyển
dịch cơ cấu kinh tế nước ta.
|
Tạp chí Công
nghiệp
|
6/1996
|
Tác giả
|
|
5
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với
chuyển dịch cơ cấu kinh tế VN.
|
Tạp chí Kinh tế
và Dự báo
|
9/1996
|
Tác giả
|
|
6
|
Hiệu quả chuyển dịch cơ cấu Kinh tế
ở Việt Nam- vấn đề và giải pháp.
|
Tạp chí Kinh tế
và phát triển
|
11/1996
|
Tác giả
|
|
7
|
Vài suy nghĩ về định hướng phát
triển kết cấu hạ tầng xãhội ở nước
ta trong thời gian tới.
|
Kỷ yếu HTKH –
Đề tài độc lập nhà
nước“Cơ sở khoa
học của một số
vấn đề trong chiến
lược phát triển
kinhtế - xã hội ở
nước ta 2010-2020».
|
2/1999
|
Tác giả
|
|
8
|
Về cơ sở khoa học cho việc hình thành
các mục tiêu trong chiến lược phát triển
kinh tế - xã hội.
|
Tạp chí Kinh tế và
phát triển
|
11/2001
|
Tác giả
|
|
9
|
Mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu
kinh tế với xoá đói giảm nghèo và bất
bình đẳng.
|
Tạp chí Kinh tế và
Dự báo
|
02/2004
|
Tác giả
|
|
10
|
Nâng cao chất lượng tăng trưởng của
ngành Công nghiệp Việt Nam trong
quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
|
Tạp chí
Công nghiệp
|
02/2004
|
Tác giả
|
|
11
|
Chất lượng tăng trưởng kinh tế và các
tiêu chí đánh giá.
|
Tạp chí Kinh tế và
Dự báo
|
05/2004
|
Tác giả
|
|
12
|
Nâng cao chất lượng dự báo phục vụ
xây dựng quy hoạch phát triển.
|
Tạp chí Kinh tế và
Dự báo
|
02/2005
|
Tác giả
|
|
13
|
Một vài ý kiến về đào tạo cán bộ ngành
Kế hoạch nhằm đáp ứng yêu cầu đổi
mới kế hoạch hoá hiện nay.
|
Tạp chí Kinh tế và
Dự báo
|
Số 392
tháng
12/2005
|
Tác giả
|
|
14
|
Một số ý kiến về biện pháp nâng cao
chất lượng Đào tạo hệ chính quy chuyên
ngành Kế hoạch và Kinh tế Phát triển .
|
Tạp chí Kinh tế và
Phát triển
|
10/2006
|
Tác giả
|
|
15
|
Một số ý kiến về tiếp tục đổi mới kế hoạch hóa theo hướng phát triển bền vững.
|
Tạp chí Kinh tế và
Phát triển
( Hội thảo)
|
10/2006
|
Tác giả
|
|
16
|
Tham gia của NCS vào nghiên cứu
khoa học.
|
Kỷ yếu hội nghị
Chuyên đề“Tăng
cường hoạt động
NCKH nhằm nâng
cao chất lượng
đào tạo của trường
đại học KTQD”
|
7/ 2008
|
Tác giả
|
|
17
|
Mô hình tăng trưởng hướng tới giải
quyết hài hoà quan hệ giữa tăng trưởng
kinh tế với công bằng xã hội.
|
Kỷ yếu HTKH
Quốc gia“ Mô hình
kinh tế tổng quát
trong thời kỳ quá
độ lên CNXH ởVN:
Cơ sở lý luận và
thực tiễn”
|
9/2009
|
Tác giả
|
|
18
|
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ngân
sách nhà nước tài trợ cho hoạt động
khoa học công nghệ trong các trường
đại học.
|
Hội thảo Quốc gia
“Đổi mới hoạt
động KH&CN để
nâng cao chất
lượng đào tạo
nguồn nhân lực về
kinh tế -QTKD
trong các trường ĐH
phục vụ phát triển
kinh tế- xã hội”.
|
Tháng 01/2010.
|
Tác giả
|
|
19
|
Tăng trưởng kinh tế với công bằng xã
hội nhìn từ góc độ mô hình tăng trưởng.
|
Kỷ yếu Hội thảo
khoa học: Mô hình
tăng trưởng kinh
tế VN: Thực trạng
và lựa chọn cho
giai đoạn 2011-
2020. ( UB Kinh
tế Quốc hội và
trường ĐH KTQD).
|
Tháng 6/2010
|
Tác giả
|
|
20
|
Nhìn nhận chất lượng tăng trưởng kinh
tế Việt Nam từ góc độ cơ cấu ngành.
|
Kỷ yếu HTKH
quốc tế “ Chất
lượng tăng trưởng
kinh tế Việt Nam:
Giai đoạn 2001
-2010 và định hướng
tới năm 2020”
|
tháng 01/2011
|
Tác giả
|
|
21
|
Hoàn thiện thể chế cho phát triển
bền vững ở Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và
Phát triển
.
|
Tháng
10/2011
|
Tác giả
|
|
22
|
Đổi mới chương trình đào tạo ngành
kinh tế theo học chế tín chỉ ở trường
đại học kinhtế quốc dân.
|
Kỷ yếu HTKH: Hoàn
thiện đào tạo theo
tín chỉ đáp ứng yêu
cầu đổi mới chương
trình đào tạo tại ĐH
Kinh tế quốc dân.
|
Tháng 8/2011
|
Tác giả
|
|
23
|
Chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt
Nam từ góc độ cơ cấu ngành.
|
Tạp chí Công nghiệp ,
số tháng 5/2011 Tuyển chọn đăng.
|
Tháng 5/2011
|
Tác giả
|
|
24
|
Chính sách tài khóa giai đoạn 2011-
2013 và những kiến nghị điều chỉnh
cho thời gian còn lại của kế hoạch 5
năm 2011 -2015.
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế : “Nhìn lại nửa chặng đường phát triển KT-XH 5
năm 2011-2015 và những điều chỉnh chiến lược”
NXB ĐH KTQD,
Tr.89.
|
Tháng 9/2013
|
Tác giả
|
|
26
|
Chính sách tài khóa năm2013,
giai đoạn 2011-2013 và một vài
định hướng cho Chính sách tài
khóa 2014.
|
Kỷ yếu HT khoa học: Kinh tế Việt Nam 2013 và triển vọng 2014.( tr.57)
Ban KTTW, ĐH KTQD và UBKT của Quốc hội.
|
Tháng 3/2014.
|
Tác giả
|
|
27
|
Một số ý kiến về hoàn thiện hệ
thống chỉ tiêu kế hoạch
PTKTXH Việt Nam
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Ban KTTW, ĐH KTQD và UBKT của Quốc hội
|
Tháng 5/2015
|
Tác giả
|
|
28
|
Hoàn thiện bộ chỉ số đánh giá tăng trưởng xanh ở Việt Nam
|
Tạp chí
Kinh tế và Phát triển
|
Tháng 9-2016
|
Tác giả
|
|
29
|
Phát huy vai trò động lực của yếu tố lao động trong tăng trưởng kinh tế ViệtNam.
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia.
|
10-2016
|
Tác giả
|
|
30
|
Hạch toán và dự báo tăng năng suất lao động: Tiếp cận từ góc độ chuyển dịch cơ cấu ngành theo sản lượng.
|
Tạp chí
Kinh tế và Dự báo
|
Số 16 (692)
Tháng 6/ 2018
|
Tác giả
|
|
31
|
The Contributions of Economic Restructuring to Social Labor Productivity Growth –A Case study of Vietnam.
|
Hội thảo Quốc tế CIEMB lần I (by English)
|
Tháng
11-2018
|
Tác giả
|
|
32
|
An Analysis of the Contributions of Economic Restructuring to Social Labor Productivity Growth – A Case study of Vietnam.
|
Journal of Economics and Development – Volume 21/ Special Issue – 2019.
|
Tháng
01 - 2019
|
Tác giả
|
|
33
|
Determinants on Parents’ Choice of School for their Children tothe University autonomy: Case study of Vietnam
|
Bài Hội thảo Quốc tế At Faculty of Humanities and Social Sciences, Khon Kaen University, Thailand.
|
Ngày 11-12/ 11/ 2019
|
Đồng tác giả
|
|
34
|
Đầu tư công với tăng trưởng kinh tế của vùng trung du và miền núi phía Bắc – Thực trạng và giải pháp.
|
Bài Hội thảo quốc gia, tại Đại học Hùng Vương – Phú Thọ
|
Ngày 30/12/2019
|
Tác giả
|
|
35
|
Tác động của Đầu tư công đến tăng trưởng kinh tế ở vùng Trung du và miền núi phía Bắc
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo- số 18
|
Tháng 6/2020
|
Tác giả
|
|
36
|
Impact of Exchange Rate Policy to Vietnam’s Export in US Market
|
VSIB 2021 (Vietnam Symposium in International Business);
|
23-7-2021
|
Đồng tác giả
|
|
37
|
“Tác động của các nhân tố thích ứng công việc đến sự hài lòng của các doanh nghiệp đối với sinh viên mới tốt nghiệp”
|
Bài báo đăng Tạp chí Kinh tế và Dự báo – số 15 (769)
|
tháng 5/2021
|
Tác giả chính
|
|
38
|
“An Analysis of the impact of University Graduates’ Job Adaptability in Economics on the Firm – Level Satisfaction in Hanoi”
|
13 NEU-KKU INTERNATIONAL CONFERENCE
|
10-6-2021
|
Tác giả chính
|
|
39
|
Determinants of Residential Satisfaction with Rural Public Services:
The Case of Nam Dinh, Vietnam
|
15 NEU-KKU INTERNATIONAL CONFERENCE
|
6-2022
|
Đồng tác giả
|
|
40
|
Nghiên cứu sự hài lòng của người dân về dịch vụ công nông thôn - Trường hợp tỉnh Nam Định
|
Bài báo đăng Tạp chí Kinh tế và Dự báo – số 21 (811).
|
7-2022
|
Tác giả chính
|
|
41
|
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá điểm đặc thù về điều kiện phát triển của các vùng kinh tế ở Việt Nam
|
Bài báo đăng Tạp chí Kinh tế và Dự báo.
|
5 / 2023
|
Tác giả chính
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Giáo trình: Kinh tế phát triển
|
Nhà xuất bản Thống kê
|
1998
|
Tham gia
|
|
2
|
Sách: Tăng trưởng kinh tế, công bằng xã hội và xoá đói giảm nghèo ở Việt Nam.
|
NXB chính trị quốc gia
|
1999
|
Tham gia
|
|
3
|
Giáo trình: Dự báo phát triển kinh tế - xã hội
|
(Trường ĐH KTQD).NXB Thống kê
|
2003
|
Đồng chủ biên
|
|
4
|
Sách: Đổi mới kế hoạch hoá - một số vấn đề lý luận và thực tiễn
|
Nhà xuất bản Thống kê
|
2004
|
Chủ biên
|
|
5
|
Sách: Doanh nghiệp nhà nước trong phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2004
|
Tham gia
|
|
6
|
Sách: Một số vấn đề lý luận và phương pháp hoạch định chiến lược phát triển KT- xã hội
|
Nhà xuất bản Thống kê
|
2005
|
Chủ biên
|
|
7
|
Sách: Dân số và phát triển bền vững ở Việt Nam
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2005
|
Tham gia
|
|
8
|
Sách: Mục tiêu phát triển Kinh tế - xã hội tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011 -2015, tầm nhìn 2020.
|
NXB Chính trị quốc gia- Sự thật, HN.
|
2011
|
Tham gia
|
|
9
|
Giáo trình trọng điểm:
Kinh tế phát triển.
|
NXB Đại học KTQD
|
2011
|
Tham gia
|
|
10
|
Sách: Phát triển cụm ngành công nghiệp trong điều kiện toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế.
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2015
|
Tham gia
|
|
11
|
Giáo trình:
Dự báo Kinh tế - Xã hội.
|
NXB ĐH Kinh tế quốc dân
|
01/2019
|
Chủ biên
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
1.Phương hướng và giải pháp tiếp tục đổi mới kế hoạch hoá trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN.
|
2001-2002
|
Nghiệm thu
Xếp loại: Tốt
|
Cấp Bộ
|
|
2.Những giải pháp sử dụng hiệu quả 1% Ngân sách Nhà nước hàng năm cấp cho hoạt động khoa học và công nghệ của các trường Đại học và Cao đẳng giai đoạn 2006 – 2010.
|
2007 -2008
|
Nghiệm thu
4-2009, Xếp loại: Khá
|
Cấp bộ trọng điểm
|
|
3.Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Thạch An - tỉnh Cao Bằng đến năm 2020.
|
2008 -2009
|
Nghiệm thu 4-2010.
Xếp loại: Tốt
|
Cấp tỉnh
|
|
4.Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Từ Liêm đến năm 2020, tầm nhìn2030
|
2009-2010
|
Nghiệm thu 2010
Xếp loại tốt
|
Cấp Thành phố
|
|
5.Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thành phố Hòa Bình (tỉnh Hòa Bình) 2011-2020.
|
2010-2011
|
Nghiệm thu 2011
Đạt loại: Tốt
|
Cấp Tỉnh
|
|
6.Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Tĩnh gia – Thanh hoá đến năm 2015.
|
2005 -2006
|
Nghiệm thu năm 2006
|
Cấp Tỉnh
|
|
7. Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể Phát triển kinh tế xã hội huyện Tĩnh Gia đến 2020.
|
2012-2013
|
Nghiệm thu tháng 4-2014
|
Cấp Tỉnh
|
|
8. Chính sách tài khóa năm 2013 và các kiến nghị
|
2013
|
Nghiệm thu
Tháng 9/2014.
Xếp loại tốt
|
Cấp Trường trọng điểm
|
|
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
1.Quy hoach tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Đông Anh – Hà Nội giai đoạn 2001 -2010
|
1999- 2000
|
Nghiệm thu 4-2001
|
Cấp Thành phố
|
|
2.Cơ sở khoa học lựa chọn phương pháp dự báo nhu cầu dịch vụ bưu chính viễn thông Việt Nam giai đoạn 2001-2010.
|
2003 - 2004
|
Đã nghiệm thu 2004, xếp loại tốt
|
Đề tài cấp Bộ.
|
|
3.Nghiên cứu xây dựng phương pháp quy hoạch mạng bưu chính của TCT Bưu chính.
|
2002-2003
|
Đã nghiệm thu 2004, xếp loại xuất sắc
|
Đề tài cấp Bộ, của Viện Kinh tế bưu điện
|
|
4. Nâng cao vai trò chủ đạo của doanh nghiệp Nhà nước ở Việt Nam trong nền kinh tế thị trường.
|
2003
|
Đã nghiệm thu 2004, xếp loại xuất sắc
|
Đề tài cấp bộ
|
|
5.Tăng cường tiếp cận dịch vụ giáo dục đối với vùng nông thôn Việt Nam.
|
2005
|
Đã nghiệm thu 2006, xếp loại tốt
|
Đề tài cấp bộ
|
|
6. Nâng cao chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam.
|
2004
|
Đã nghiệm thu 2005, xếp loại xuất sắc
|
Đề tài cấp bộ
|
|
7. Tăng cường liên kết kinh tế giữa Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc bộ.
|
2006 -2007
|
Đã nghiệm thu 2007, xếp loại xuất sắc
|
Cấp Bộ trọng điểm
|
|
8. Luận cứ khoa học của việc xây dựng hệ thống mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2011 – 2015, tầm nhìn đến năm 2020.
|
2009-2010
|
Đã nghiệm thu 2011.
|
Đề tài liên kết cấp tỉnh
|
|
9. Điều tra xây dựng tiêu chí đánh gía Năng lực cạnh tranh của Thành phố Hà Nội.
|
2013-2014
|
Đã nghiệm thu 2014, xếp loại xuất sắc
|
Cấp TP của Viện NC Phát triển KTXH Hà Nội.
|
|
10. Nghiên cứu điều chỉnh chính sách đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam đến năm 2020
|
2012 -2014
|
Đã nghiệm thu 2015, xếp loại Khá
|
Đề tài cấp NN của Viện NCQLKTTW
Mã số:
KX.01.03/11-15
|
|
11. Phát triển cụm ngành công nghiệp Việt Nam
|
2013-2015
|
Đã nghiệm thu 9-2015, xếp loại xuất sắc
|
Đề tài cấp NN, mã số: KX01.08/11 -15
|
|
12. Tái cấu trúc và chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế tỉnh Nghệ An
|
2015
|
Đã nghiệm thu
12-2015.
|
Đề tài cấp tỉnh
|
|
13. Phát triển dịch vụ hỗ trợ Doanh nghiệp Phần mềm trên địa bàn Hà nội đến 2020
|
2015-2016
|
Đã nghiệm thu 12-2016, xếp loại Tốt
|
Đề tài cấp trường: Mã số: KTQD/V2015.33
|
|
14. Đảm bảo công bằng trong tiếp cận giáo dục đại học trong điều kiện tự chủ của các trường đại học.
|
2016 -2017
|
Đã nghiệm thu tháng 10-2017
Đạt loại tốt.
|
Đề tài cấp Bộ, Mã số: B16-KHA-01
|
|
15. Hợp tác công tư trong cung ứng dịch vụ công nông thôn tỉnh Nam Định.
|
2019 - 2020
|
Đang triển khai
(Thành viên)
|
Đề tài cấp tỉnh
|
|
16. Quy hoạch phát triển KT-XH tỉnh Trà Vinh.
|
2021-2022
|
Thành viên
|
Đề tài cấp tỉnh
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
Các Hội đồng đánh giá trong nước.
|
|
2
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác (Hội đồng bảo vệ)
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
Đặng Thị Lệ Xuân
|
Hướng dẫn 1
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
24/10/2011
|
2
|
Nguyễn Minh Ngọc
|
Hướng dẫn 1
|
Tổng cục Thuế - Bộ Tài chính
|
09/12/2011
|
3
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Hướng dẫn độc lập
|
Công ty CP Tập đoàn Phát triển đô thị Bảo An.
|
30/10/2013
|
4
|
Đặng Minh Hiền
|
Hướng dẫn độc lập
|
Viện khoa học Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
15/9/2016
|
5
|
Nguyễn Thị Phương Thu
|
Hướng dẫn 1
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân.
|
2017
|
6
|
Trần Thị Thu Huyền
|
Hướng dẫn độc lập
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|