1. Họ và tên: VŨ CƯƠNG
|
2. Năm sinh: 12 tháng 2 năm 19693. Nam/Nữ: Nam
|
4. Học hàm: PGS Năm được phong học hàm: 2015
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2011
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên cao cấp Chức vụ: Trưởng Bộ môn
|
6. Địa chỉ nhà riêng: phòng 1108, Toà P2, Khu đô thị Ciputra, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
7. Điện thoại: CQ: 04.36280.280/582; NR: 043.716.2205; Mobile: 0912000565
Fax:E-mail: cuongv@neu.edu.vn
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Bộ môn Kinh tế công cộng, Khoa Kế hoạch và Phát triển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
502 Kinh tế và kinh doanh
50299 Kinh tế học và kinh doanh khác
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu:
- Quản lý và tài chính công
- Kế hoạch hóa phát triển
- Kinh tế học thể chế
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
|
Kế hoạch hóa
|
1989
|
Thạc sỹ
|
Đại học Syracuse, New York, Hoa Kỳ
|
Hành chính công
|
1994
|
Tiến sỹ
|
Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
|
Kinh tế Phát triển
|
2011
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Tiếng Anh
|
Thành thạo
|
Thành thạo
|
Thành thạo
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
1989-2003
|
Giảng viên
|
207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Khoa KH&PT, Đại học KTQD
|
2003-2013
|
Phó trưởng Bộ môn
|
207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Khoa KH&PT, Đại học KTQD
|
2013-nay
|
Trưởng Bộ môn
|
207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Khoa KH&PT, Đại học KTQD
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố (tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
I
|
Bài báo Khoa học
|
|
|
|
1
|
Gender Mainstreaming into Vietnam’s Planning and Budgeting System
|
Journal of Human Resources and Social Protection, Vol. 13, December 2022
|
2022
|
Đồng tác giả
|
2
|
Tăng trưởng kinh tế 9 tháng năm 2022 và những vấn đề đặt ra
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 29 tháng 10
|
2022
|
Đồng tác giả
|
3
|
Quản lý và phân bổ ngân sách cho giáo dục đại học phục vụ đổi mới sáng tạo ở Israel và hàm ý chính sách cho Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế đối ngoại tháng 11
|
2019
|
Tác giả
|
4
|
Đổi mới cơ chế phân bổ ngân sách chi thường xuyên cho giáo dục đại học ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 36 tháng 11
|
2019
|
Đồng tác giả
|
5
|
Những rào cản về quản lý ngân sách theo kết quả bảo tồn đa dạng sinh học tại các khu bảo tồn ở Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế tài chính Việt Nam, số 4 tháng 8
|
2019
|
Đồng tác giả
|
6
|
Sense making of policy processes in the transition economy of
Vietnam
|
Public Administration Development
|
2018
|
Đồng tác giả
|
7
|
Nhìn lại một năm thực hiện chủ trương xây dựng Nhà nước kiến tạo, liêm chính, hành động
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 14
|
2017
|
Đồng tác giả
|
8
|
Capital Financing From State Budget for Higher Education in Vietnam: Recommendations for Reform
|
The International Journal of Nepalese Academy of Management, Vol. 5, No. 1, ISSN: 2091 – 2471 (Print), ISSN: 2091-248X (online)
|
3/2017
|
Đồng tác giả
|
9
|
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam – nhìn từ góc độ lý thuyết phát triển vùng
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 231 (II)
|
9/2016
|
Tác giả
|
10
|
Để kế hoạch đầu tư công trở thành một công cụ quản lý tài chính công hữu hiệu
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
9/2016
|
Tác giả
|
11
|
Đánh giá 5 năm thực hiện khâu đột phá chiến lược về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
|
1/2016
|
Tác giả
|
12
|
Tăng cường trách nhiệm giải trình trong dự thảo Luật Ngân sách nhà nước
|
Tạp chí Nghiên cứu tài chính kế toán
|
2015
|
Đồng tác giả
|
13
|
Lồng ghép mô hình lập kế hoạch cấp xã có sự tham gia trong Chương trình xây dựng Nông thôn mới
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
6/2015
|
Tác giả
|
14
|
Bàn về việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng ở Việt Nam – vấn đề mang tính xuyên suốt trong hoàn thiện thể chế phát triển bền vững
|
Tạp chí Thanh tra
|
5/2015
|
Tác giả
|
15
|
Tăng cường hiệu lực của hệ thống quản lý đầu tư công theo tinh thần Luật đầu tư công tại Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
|
8/2014
|
Tác giả
|
16
|
Mục tiêu tăng trưởng năm 2014 và biến số “Biển Đông”
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 14
|
7/2014
|
Đồng tác giả
|
17
|
Nhìn lại ba năm thực hiện kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2011-2015 và những gợi ý điều chỉnh
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
1/2014
|
Đồng tác giả
|
18
|
Đánh giá kế hoạch ngành y tế bằng công cụ JANS và khả năng vận dụng trong đổi mới kế hoạch ngành ở Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
|
12/2013
|
Tác giả
|
19
|
Đổi mới lập kế hoạch và theo dõi đánh giá ngành nông nghiệp: nhìn từ kinh nghiệm của Hàn Quốc
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển,
|
10/2013
|
Tác giả
|
20
|
Tái cơ cấu đầu tư công – Nhìn từ góc độ lập kế hoạch phân bổ ngân sách
|
Tạp chí Thương mại, số 11
|
2012
|
Đồng tác giả
|
21
|
Tái cấu trúc mô hình tăng trưởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 2011-2020
|
Đặc san Doanh nghiệp và Chính sách, Tạp chí Thanh tra, số 1
|
2012
|
Đồng tác giả
|
22
|
Xác định nhu cầu nâng cao năng lực cán bộ lập kế hoạch và ngân sách cấp tỉnh dựa trên phương pháp phân tích theo khung năng lực
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
|
11/2011
|
Tác giả
|
23
|
Developing a result-based monitoring and evaluation system for socio-economic development plans in Vietnam
|
Vietnam Economic Management Review vol. 5, no. 2, CIEM
|
2011
|
Tác giả
|
24
|
Phân biệt mục tiêu, chỉ tiêu và chỉ số trong lập kế hoạch phát triển
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo, số 430
|
2008
|
Đồng tác giả
|
25
|
Tăng cường vai trò của Hội đồng nhân dân trong giám sát kế hoạch và ngân sách
|
Tạp chí Quản lý nhà nước, số 151
|
2008
|
Đồng tác giả
|
26
|
Khung lý thuyết đánh giá tính bền vững ngân sách và bước đầu áp dụng ở Việt Nam.
|
Tạp chí Kinh tế phát triển
|
10/2006
|
Tác giả
|
27
|
Kế hoạch hóa "cuốn chiếu" và những cách tiếp cận ban đầu trong lĩnh vực ngân sách ở Việt Nam
|
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 2997
|
2003
|
Đồng tác giả
|
28
|
Xúc tiến xuất khẩu ở Việt Nam trong mối quan hệ nhà nước và doanh nghiệp
|
Tạp chí Kinh tế phát triển
|
11/2002
|
Đồng tác giả
|
29
|
Áp dụng khuôn khổ chi tiêu trung hạn ở Việt Nam: Triển vọng và thách thức
|
Tạp chí Tài chính số 449
|
2002
|
Đồng tác giả
|
30
|
Lập kế hoạch chiến lược - Điểm xuất phát của quá trình quản lý chiến lược
|
Tạp chí Kinh tế phát triển
|
11/2001
|
Tác giả
|
31
|
Vài nét về chiến lược phát triển ngân hàng đến 2010.
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 326
|
2000
|
Tác giả
|
II
|
Bài tham gia Hội thảo khoa học
|
|
|
|
1
|
The Impact of Atiga Agreement on Vietnam’s Pangasius Export to ASEAN Markets – a Study of Thailand, Singapore and Philippines Markets
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế IFEAMA lần thứ 16 tại ĐH KTQD (Hà Nội): Knowledge Transformation and Innovation in Global Society: From the Perspectives in a Transforming Asia
|
2023
|
Đồng tác giả
|
2
|
Tháo gỡ điểm nghẽn tiếp cận vốn vay dài hạn của DNNVV trong ngành công nghiệp hỗ trợ và nông nghiệp định hướng xuất khẩu
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia Hội thảo khoa học kinh tế toàn quốc lần thứ nhất, Hội kinh tế Việt Nam, tại Đà Nẵng
|
2023
|
Đồng tác giả
|
3
|
Khu vực kinh tế tư nhân trong kinh doanh tạo tác động
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia Cơ sở khoa học phát triển kinh tế tư nhân của người Việt Nam trong định hướng tầm nhìn phát triển mới (Đề tài KX04.16/21-25) tại trường ĐH KTQD
|
2023
|
Tác giả
|
4
|
Bàn về tính khả thi của việc thực hiện một số chỉ tiêu SDG
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia Phát triển bền vững ở Việt Nam: tiến trình thực hiện và một số khuyến nghị, Học viện Chính sách và Phát triển
|
2022
|
Đồng tác giả
|
5
|
Feasible Roadmap to Achieve Selected VSDGs in the Context of Covid-19 Pandemic
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế lần thứ 45 của Liên đoàn các Hội kinh tế ASEAN (FAEA) về Phục hồi và tăng trưởng kinh tế tại các nước ASEAN sau đại dịch Covid-19 và chiến lược ứng phó trong bối cảnh thay đổi mạnh mẽ của nền kinh tế quốc tế, Hà Nội
|
2022
|
Đồng tác giả
|
6
|
Performance-based Budget Management: International Experiences and Practice in Vietnam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế Phát triển kinh tế bền vững và quản trị kinh doanh trong bối cảnh toàn cầu hoá lần thứ 5 (SEDBM-5) tại Học viện Tài chính
|
2022
|
Đồng tác giả
|
7
|
Chỉ số đổi mới sáng tạo toàn cầu (Global Innovation Index – GII) và trình độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trên nền tảng khoa học công nghệ mới và đổi mới sáng tạo: Nội hàm, nhân tố ảnh hưởng và cách tiếp cận nghiên cứu (Đề tài KX 04.19/21-25)
|
11/2022
|
Đồng tác giả
|
8
|
Making Government Budgeting More Gender Responsive in Vietnam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế ICHUSO lần thứ 16 (năm 2021) tại Khon Kaen University, Thailand
|
11/2021
|
Đồng tác giả
|
9
|
Công khai minh bạch tài chính trong các cơ sở giáo dục đại học
|
Toạ đàm quốc gia Cơ chế tài chính cho các cơ sở giáo dục đại học thực hiện tự chủ, Hội đồng giáo dục quốc gia, Bộ GD&ĐT
|
6/2021
|
Đồng tác giả
|
10
|
Phát triển giáo dục mầm non ngoài công lập: Giải pháp cho các địa bàn có KCN – trường hợp điển hình của tỉnh Bắc Ninh
|
Hội thảo quốc gia Phát triển hệ thống KCHT XH đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững các KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, Viện nghiên cứu Kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh
|
12/2020
|
Tác giả
|
11
|
Đánh giá hiệu quả chi đầu tư cho giáo dục trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tại các tỉnh trung du miền núi phía bắc
|
Hội thảo quốc gia Phát triển kinh tế địa phương: Định hướng phát triển kinh tế - xã hội Vùng trung du miền núi phía Bắc đến 2030 và tầm nhìn đến, Đại học Hùng Vương, Phú Thọ
|
12/2019
|
Đồng tác giả
|
12
|
Vietnam Economic Growth: Challenges for Becoming an Upper Middle- Income Country in 2030
|
Hội thảo quốc tế lần thứ 44 của Liên đoàn Hội khoa học kinh tế ASEAN (Singapore): New ASEAN Economy
|
11/2019
|
Đồng tác giả
|
13
|
Assessing Applicability of Biodiversity-Targeted Results-Based Budgeting in Protected Areas in Vietnam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế ICHUSO lần thứ 15 (năm 2019) tại Khon Kaen University, Thailand
|
11/2019
|
Đồng tác giả
|
14
|
Managing External Debt in Vietnam after Becoming a Middle-income Country
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế IFEAMA lần thứ 15 tại Kyoto (Nhật Bản): Innovation Management for the Sustainable and Inclusive Development in a Transforming Asia
|
6/2019
|
Đồng tác giả
|
15
|
Quan điểm, định hướng và giải pháp gắn kết phát triển công nghiệp văn hoá với mục tiêu tăng trưởng nhanh và hiệu quả ở Việt Nam trong thời gian tới
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia: Định hướng và giải pháp giải quyết mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hoá, thực hiện tiến bộ xã hội ở Việt Nam, (Đề tài cấp Nhà nước KX04.17/16 -20)
ISBN: 978-604-946-503-1
|
12/2018
|
Đồng tác giả
|
16
|
The Relation Between Budget Deficit and Trade Deficit in Vietnam: An Empirical Analysis with VAR Model
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế CIEMB lần thứ 1, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội
|
11/2018
|
Đồng tác giả
|
17
|
State Funding for Research and
Development in Universities in Vietnam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế ICHUSO lần thứ 14 (năm 2018) Humannity and Social Sciences Towards Environment tại Khon Kaen University, Thailand
ISBN (e-book): 978-616-438-332-6
|
11/2018
|
Đồng tác giả
|
18
|
Bàn về tác động của tăng trưởng kinh tế đến phát triển Văn hoá ở Việt Nam: Những vấn đề lý luận và thực tiễn
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam: Thực trạng và những vấn đề đặt ra (Đề tài cấp Nhà nước KX04.17/16 -20)
ISBN: 978-604-73-6190-8
|
6/2018
|
Đồng tác giả
|
19
|
Xác định các kênh truyền dẫn tác động của văn hóa đến phát triển
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia: Cơ sở khoa học và thực tiễn về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam, (Đề tài cấp Nhà nước KX04.17/16 -20) ISBN:978-604-946-358-7
|
12/2017
|
Tác giả
|
20
|
Strengthening Budgetary Transparency in Vietnam’s New State Budget Law of 2015 in Alignment with International Good Practice
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế ICHUSO lần thứ 13 (năm 2017): People, Culture, Digital Connectivity and Social Changes tại Khon Kaen University, Thailand
ISBN: 978-616-438-079- 0
|
11/2017
|
Đồng tác giả
|
21
|
Các chỉ số so sánh quốc tế có thể tham khảo khi xây dựng hệ tiêu chí nước công nghiệp theo hướng hiện đại trong bối cảnh toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp 4.0
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia Hệ tiêu chí nước công nghiệp theo hướng hiện đại áp dụng cho VN trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp 4.0
|
5/2017
|
Tác giả
|
22
|
Nhìn lại một năm thực hiện chủ trương xây dựng Nhà nước kiến tạo, liêm chính, hành động
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia Triển vọng phát triển kinh tế Việt Nam, vai trò của chính phủ kiến tạo trong việc hoàn thiện thể chế và môi trường kinh doanh
ISBN: 978-604-946-221-4
|
3/2017
|
Đồng tác giả
|
23
|
Linking Strategic Planning and Budgeting via Strengthening Public Investment Management System in Vietnam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế Emerging issues in Economics and Business in the Context of International Integration, tại Đại học KTQD
|
11/2016
|
Tác giả
|
24
|
Nền kinh tế tuần hoàn: con đường đảm bảo phát triển bền vững và khả năng vận dụng ở Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “Động lực phát triển kinh tế Việt Nam giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2035
|
8/2016
|
Tác giả
|
25
|
Problems in Inter-Provincial Coordination for Regional Development in Key Economic Growth Poles in Vietnam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế về Khoa học xã hội và nhân văn lần thứ 11 (ICHUSO 2015) tại Đại học Khon Kaen, Thái Lan
|
11/2015
|
Tác giả
|
26
|
Strengthening institutions for sustainable development in Vietnam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế: “Các vấn đề kinh tế xã hội trong phát triển”, NXB ĐH KTQD, 2015.
|
5/2015
|
Tác giả
|
27
|
Gắn chỉ tiêu kế hoạch với chỉ số theo dõi đánh giá theo cách tiếp cận quản lý dựa trên kết quả
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia: “Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH”, NXB ĐHKTQD 2015
|
6/ 2015
|
Tác giả
|
28
|
Nâng cao trách nhiệm giải trình cá nhân làm nền tảng cho sự bền vững về thể chế: Từ góc nhìn pháp luật
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia: “Định hướng và giải pháp phát triển bền vững của Việt Nam trong bối cảnh mới của hội nhập quốc tế và BĐKH đến năm 2020, tầm nhìn 2030”, NXB 5ĐH KTQD 2014
|
2014
|
Tác giả
|
29
|
Putting Industrialization into Sustainable Development Perspective in Vietnam: From Perception to Emerged Issues and Recommendations
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế: “Innovation, Competitiveness and International Economic Cooperation”, NXB ĐH KTQD, 2014.
|
2014
|
Đồng tác giả
|
30
|
Bàn về thể chế cho phát triển bền vững ở Việt Nam
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia: “Phát triển bền vững của Việt Nam trong bối cảnh mới của hội nhập quốc tế và BĐKH: “Thực trạng và những vấn đề đặt ra cho tương lai”
|
2013
|
Tác giả
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Kinh tế và chính sách phát triển vùng (Giáo trình)
|
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Sắp XB
|
Tham gia
|
2
|
Kinh tế Việt Nam 2016: Tái cơ cấu nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng và vai trò nhà nước kiến tạo phát triển (Sách tham khảo)
|
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2017
|
Tham gia
|
3
|
Liên kết phát triển và tổ chức điều phối liên kết phát triển các vùng kinh tế trọng điểm (Sách tham khảo)
|
NXB Chính trị - Hành chính
|
2015
|
Đồng chủ biên
|
4
|
Phát triển bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa và biến đổi khí hậu (Sách tham khảo)
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2015
|
Tham gia
|
5
|
Kinh tế Công cộng (Giáo trình)
|
NXB Đại học KTQD Hà Nội
|
2011
|
Đồng chủ biên
|
6
|
Public Finance Management (Sách tham khảo)
|
NXB Tài chính, Hà Nội
|
2010
|
Tham gia
|
7
|
Cơ sở lý thuyết và thực tiễn phân tích và đánh giá tính bền vững ngân sách trong kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước (Sách tham khảo)
|
NXB Tài chính, Hà Nội
|
2009
|
Tham gia
|
8
|
Kinh tế và Chính sách phát triển vùng (Sách chuyên khảo)
|
NXB Đại học KTQD
|
2009
|
Tham gia
|
9
|
Kế hoạch hóa phát triển (Giáo trình)
|
NXB Đại học KTQD
|
2009
|
Tham gia
|
10
|
Tài liệu hướng dẫn lập Kế hoạch phát triển Kinh tế xã hội hàng năm cấp xã
|
Bộ KHĐT
|
2008
|
Tham gia
|
11
|
Đổi mới công tác kế hoạch hóa trong điều kiện hội nhập
|
NXB Lao động và Xã hội
|
2007
|
Đồng chủ biên
|
12
|
Ảnh hướng của chính sách phát triển các khu công nghiệp tới phát triển bền vững ở Việt Nam (Sách tham khảo)
|
NXB Lao động và xã hội
|
2006
|
Tham gia
|
13
|
Lồng ghép Chiến lược toàn diện về tăng trưởng và giảm nghèo (CPRGS) vào kế hoạch phát triển kinh tế xã hội (Sách tham khảo)
|
NXB Thống kê
|
2005
|
Tham gia
|
14
|
Đổi mới kế hoạch hóa – một số vấn đề lý luận và thực tiễn (Sách tham khảo)
|
NXB Thống kê
|
2005
|
Tham gia
|
15
|
Doanh nghiệp nhà nước trong phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam đến năm 2010 (Sách tham khảo)
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2004
|
Tham gia
|
16
|
Kinh tế và Tài chính công (Giáo trình dành cho Cao học)
|
NXB Đại học KTQD
|
2002
|
Chủ biên
|
17
|
Tài chính và Phát triển (Giáo trình dành cho Cao học)
|
NXB Đại học KTQD
|
2002
|
Tham gia
|
18
|
Chương trình và dự án phát triển kinh tế xã hội (Sách tham khảo)
|
NXB Thống kê
|
1999
|
Tham gia
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Nhiệm vụ Lập Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và lập các nội dung đề xuất tích hợp vào quy hoạch tỉnh
|
1/2020-1/2021
QĐ: 11-TH/HĐTV-QHTV
HĐ của ĐHKTQD:
|
Đang thực hiện
|
Tương đương đề tài cấp Bộ
|
Đổi mới phương thức phân bổ vốn ngân sách nhà nước cho giáo dục đại học
|
B.2018.KHA.32
|
Đã nghiệm thu
6/2020
|
Bộ
|
Bức tranh kinh tế Việt Nam sau hai năm gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN
|
KTQD/V2017.06
|
Đã nghiệm thu loại Tốt
|
Cơ sở
|
Khung lý thuyết nghiên cứu mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam
|
Đề tài nhánh thuộc đề tài KX.04.17/ 2016-2020
QĐ 249 ngày 28/2/2017
|
Đã nghiệm thu, loại Tốt
|
Nhánh đề tài cấp Nhà nước: “Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hoá, thực hiện tiến bộ và công bằng XH”, (KX04.17/16-20)
|
Khung phân tích đánh giá phát triển bền vững của Việt Nam
|
2012-2015
|
Đã nghiệm thu, loại Tốt
|
Nhánh đề tài cấp Nhà nước“Phát triển bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu” (KX04.11/11-15)
|
Ứng dụng mô hình lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội cấp xã đổi mới trong Chương trình xây dựng nông thôn mới tại tỉnh Hòa Bình
|
2012-2013
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Cấp tỉnh (Tương đương cấp bộ)
|
Nhiệm vụ 30: Đánh giá việc thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế nông thôn và xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2020 và mục tiêu, nhiệm vụ của giai đoạn 2021-2030, kế hoạch 5 năm 2021-2025 và các giải pháp chủ yếu
|
Nhiệm vụ đột xuất do TW giao theo QĐ 92/HĐGNV – TBTKTXH (GS. TS Hoàng Văn Cường chủ trì)
|
Đã nghiệm thu
5/2020
|
Tương đương cấp Bộ
|
Nhiệm vụ 40: Các giải pháp chủ yếu thực hiện mục tiêu Chiến lược 10 năm 2021-2030 và Kế hoạch 5 năm 2021-2025
|
Nhiệm vụ đột xuất do TW giao theo QĐ KTQD/2019.05CLKTXH (GS.TS Trần Thị Vân Hoa chủ trì)
|
Đã nghiệm thu
8/2020
|
Tương đương cấp Bộ
|
Nhiệm vụ 03: Đánh giá việc thực hiện các mục tiêu kinh tế (đặc biệt chú trọng mục tiêu về chất lượng tăng trưởng) của Chiến lược 10 năm 2011-2020, nhất là Kế hoạch 5 năm 2016-20; Nguyên nhân và các mục tiêu phát triển kinh tế, các phương án tăng trưởng giai đoạn 10 năm 2021-2030 và kế hoạch 5 năm 2021-2025
|
Nhiệm vụ đột xuất do TW giao theo QĐ 11/HĐGNV-TBTKTXH (GS.TS Ngô Thắng Lợi chủ trì)
|
Đã nghiệm thu
12/2019
|
Tương đương cấp Bộ
|
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hoá, thực hiện tiến bộ và công bằng XH, KX04.17/16-20
|
2017-2019
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài cấp Nhà nước
|
Kinh tế Việt Nam 2016: Tái cơ cấu nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng và vai trò nhà nước kiến tạo phát triển
|
1/2017
|
Nghiệm thu 3/2017,
loại Xuất sắc
|
Cơ sở trọng điểm
|
Phát triển bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu.
|
2012-2015
|
Đã nghiệm thu, loại Tốt
|
Đề tài cấp Nhà nước
|
Kinh tế Việt nam năm 2010 - Nhìn lại mô hình tăng trưởng giai đoạn 2001 -2010
|
2010-2011
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp Bộ
|
Mô hình tăng trưởng mới của Việt Nam giai đoạn hậu khủng hoảng
|
2010-2012
|
Đã nghiệm thu
|
Nhà nước
|
Xây dựng quy trình thanh tra tài chính tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
Khác (hợp đồng với Thanh tra Bộ Tài chính)
|
Xây dựng quy trình thanh tra tài chính tại các cơ quan hành chính nhà nước
|
2010
|
Đã nghiệm thu
|
Khác (hợp đồng với Thanh tra Bộ Tài chính)
|
Phát triển bền vững Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến năm 2020
|
2009-2010
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp Bộ
|
Các giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam đến năm 2010
|
2004-2005
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp Bộ
|
Các giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao vai trò chủ đạo của DNNN trong quá trình phát triển kinh tế Việt Nam đến năm 2010
|
2002-2003
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp Bộ
|
Phương hướng và những giải pháp chủ yếu đảm bảo cân đối vốn đầu tư trong quá trình phát triển kinh tế Việt Nam thời kỳ 2000 -2010
|
1999 – 2000
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp Bộ
|
Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội với chương trình xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam
|
1997 – 1998
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp Bộ
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
Khung kế hoạch y tế tuyến tỉnh hàng năm
|
Sổ tay hướng dẫn
Bộ Y tế - QĐ 1058/ QĐ – BYT, ngày 20/3/2014
|
Áp dụng từ năm 2014
|
2
|
Tài liệu hướng dẫn lập Kế hoạch phát triển Kinh tế xã hội hàng năm cấp xã (Sách tham khảo)
|
Mô hình đổi mới KH cấp xã đã được vận dụng áp dụng trên 30 tỉnh
|
Từ 2007 đến nay
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
Không có
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
|
1
|
Hội đồng thẩm định, đánh giá giáo trình, chương trình đào tạo bậc Đại học, cao học
|
2
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
|
1
|
Nguyễn Việt Hà
|
Hướng dẫn
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
|
2
|
Nguyễn Phương Mai
|
Hướng dẫn 1
|
Trường đại học dân lập Thăng Long
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|