1. Họ và tên: Vũ Thị Tuyết Mai
|
|
2. Năm sinh: 19753. Nam/Nữ: Nữ
|
|
4. Học hàm: PGS Năm được phong học hàm: 2016
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2008
|
|
5. Chức danh nghiên cứu: GVCC Chứcvụ: Phó trưởng Bộ môn
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng:
|
|
7. Điện thoại: CQ:; NR:; Mobile: 0983162344
Fax:E-mail:
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Kế hoạch và Phát triển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
502 Kinh tế và kinh doanh
50201 Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản
xuất kinh doanh
50202 Kinh doanh và quản lý
50299 Kinh tế học và kinh doanh khác
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
Chính sách và quản lý công
Kinh tế công
Kinh tế phát triển
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Đại học Kinh tế quốc dân
|
Ngân hàng-Tài chính
|
1997
|
|
Thạc sỹ
|
Flinders University
|
Public policy and Management
|
2003
|
|
Tiến sỹ
|
Flinders University
|
Doctor of Philosophy
|
2008
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
1997-2002
|
Giảng viên
|
Bộ môn Kinh tế công cộng
|
Khoa Kế hoạch và Phát triển
|
|
2002-2008
|
Đi học
|
|
|
|
2008-nay
|
Giảng viên
|
Bộ môn Kinh tế cộng cộng
|
Khoa Kế hoạch và Phát triển
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
|
Thể chế: Cơ sở pháp lý cho sự phát triển kinh tế tư nhân
|
Hội thảo khoa học ‘Cơ sở khoa học phát triển kinh tế tư nhân của người Việt Nam trong định hướng và tầm nhìn phát triển mới’, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội
|
2023
|
Tác giả
|
|
|
FDI - Cực tăng trưởng đối với Kinh tế Việt Nam và nút thắt thể chế
|
Hội thảo khoa học quốc tế ‘Thương mại và Phân phối’, Kontum, Việt Nam
|
2022
|
Tác giả
|
|
|
Reconsidering institution in Vietnam under the perspective of economic governance
|
3rd International Conference on Contemporary Issues In Economics, Management and Business Conference paper, Hanoi – Vietnam.
|
2020
|
Tác giả
|
|
|
Is the Maturity Model applicable in Vietnam?
|
Asian Social Science Journal
|
2020
|
Đồng tác giả
|
|
|
Nút thắt thể chế trong phát triển kinh tế vùng Tây Nguyên
|
Hội thảo khoa học quốc gia “phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên” lần 3 năm 2019
|
2019
|
Tác giả
|
|
|
Re-working the Local Government
Planning Process in Vietnam:
a critical review based on empirical research
|
10th International Conference on Socio-economic and Environmental Issues in Development
|
2019
|
Tác giả
|
|
|
Institutions: Framework for creating and maintaining social capital in Vietnam
|
15th International Conference on Humanities and Social Science, 2019 Khon Kaen University of ThaiLand
|
2019
|
Tác giả
|
|
|
Khu kinh tế cửa khẩu vùng Tây Bắc: Mô hình, sự phát triển và những rào cản thể chế
|
Phát triển kinh tế địa phương: Định hướng phát triển kinh tế xã hội vùng Trung du miền núi phía Bắc đến năm 2030, tầm nhìn đến 2045
|
2019
|
Đồng tác giả
|
|
|
The impacts of Human Capital on Economic Growth in Red River Delta's Provinces
|
Hội thảo quốc tế “On Socio-Economic and Environmental Issues in Development’, Đại học Hùng Vương, Phú Thọ.
|
2018
|
Đồng tác giả
|
|
|
Systemic Governance and Intervention: Case study of Vietnamese Socio-Economics Development Planning
|
Emerging Issues in Economics and Business in the Context of International Integration
|
2017
|
Tác giả
|
|
|
ODA trong điều kiện mới: Vấn đề đặt ra trong quản lý nợ công
|
Tạp chí Quản lý kinh tế số 75/2016
|
2016
|
Tác giả
|
|
1
|
Out-migration: A Relief Valve for a Local Economy-A case study of Hanoi’s Female Workers in the Context of Econoic Crisis and Recession
|
Tạp chí
Asian Social Science
|
2016
|
Tác giả
|
|
2
|
Fragmented institutions: A case study in socio economic development planning at Vietnamese local government
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế, “Economics, Management and Business in Global Society”, ISBN: 978-604-946-051-7
|
2015
|
Tác giả
|
|
3
|
Lập Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương: Tiếp cận kế hoạch chiến lược và bài học kinh nghiệm từ Mỹ
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
2016
|
Tác giả
|
|
4
|
Nhìn thấu nút thắt thể chế khi so sánh doanh nghiệp trong nước và FDI
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
2016
|
Tác giả
|
|
5
|
ODA trong điều kiện mới: Vấn đề đặt ra trong quản lý nợ công
|
Tạp chí Quản lý kinh tế
|
2016
|
Tác giả
|
|
6
|
Out-migration of female workers from Ha Noi in The Context of Economic Crisis and Recession
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế, ‘Emerging issues in economics and business in the context of international integration’ISBN: 978-604-946-043-2
|
2015
|
Tác giả
|
|
7
|
Di cư-Khơi thông tụ đọng lao động cho phát triển kinh tế
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia, “Kinh tế Việt Nam năm 2015: Khơi nguồn động lực tăng trưởng trong bối cảnh hội nhập” ISBN: 978-604-927-873-0
|
2015
|
Tác giả
|
|
8
|
FDI với nâng cao năng lực công nghệ doanh nghiệp Việt Nam
|
Hội thảo quốc tế về ‘Khởi tạo động lực tăng trưởng mới: Tăng cường liên kết doanh nghiệp FDI-Nội địa’
|
2014
|
Tác giả
|
|
9
|
Đổi mới quản trị nền kinh tế-Điểm mấu chốt trong tái cấu trúc nền kinh tế
|
Tác giả
|
Tạp chí Kinh tế phát triển
|
2013
|
|
10
|
Chính sách công nghiệp Việt nam trong nền kinh tế toàn cầu hóa
|
Tác giả
|
Tạp chí Kinh tế phát triển
|
2012
|
|
11
|
Quản lý vĩ mô trong ổn định kinh tế
|
Tác giả
|
Tạp chí Kinh tế phát triển
|
2011
|
|
12
|
Lý thuyết kinh tế của chủ nghĩa tự do và bài học đối với Việt nam
|
Tác giả
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia do ban bí thư chỉ đạo “Các lý thuyết kinh tế chính trong bối cảnh phát triển mới của thế giới và những vấn đề rút ra cho Việt Nam”.
|
2009
|
|
13
|
‘Mô hình và vai trò quản trị nhà nước trong thời kỳ hội nhập’
|
Tác giả
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia ‘Mô hình tổng quát trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt nam: Cơ sở lý luận và thực tiễn’
|
2009
|
|
14
|
‘Comprehensive planning: Does it work? Experiences in Vietnam’
|
Tác giả
|
Journal of Administration and Governance, Vol3, No2.
|
2008
|
|
15
|
Decentralization in Socio-Economic Development Planning: Roles and Responsibilities at local government level in Vietnam’
|
Tác giả
|
Economics and Management Journal, Vol.3, No.1, 2008.
|
2008
|
|
16
|
‘Towards Local Government Strategic Planning in Vietnam: Systemic governance interventions for sustainability’
|
Tác giả
|
Journal of Asian Social Science, vol. 4, No. 2.
|
2008
|
|
17
|
‘Hệ thống quản lý chiến lược và quản lý công”
|
Tác giả
|
Tạp chí quản lý kinh tế, số 17 -T11+12/2007.
|
2007
|
|
18
|
‘Lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam: Những kinh nghiệm, thách thức và những đề xuất”
|
Tác giả
|
Tạp chí kinh tế và phát triển, số 113, tháng 11, 2006
|
2006
|
|
19
|
‘Lập kế hoạch chiến lược: Các phương pháp tiếp cận và ứng dụng ở Việt Nam”
|
Tác giả
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 108, tháng 6, 2006.
|
2006
|
|
20
|
‘Tăng cường sự tham gia của cộng đồng vào lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam”
|
Tác giả
|
Tạp chí kinh tế phát triển, số 97, tháng 7, 2005.
|
2005
|
|
21
|
‘Tổng quan về lồng ghép Chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo (CPRGS) vào kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tại cấp địa phương: Những bài học rút ra từ Tây Nguyên, Việt Nam”
|
Đồng tác giả
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, ADB and World Bank
|
2005
|
|
22
|
‘Trung tâm dự báo Châu Á và những bài học cho Việt Nam”,
|
Tác giả
|
Tạp chí Kinh tế phát triển, số 41, tháng 11, 2000.
|
2000
|
|
23
|
‘Doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam”
|
Tác giả
|
Kỷ yếu khoa học Khoa Kinh tế phát triển, tháng 11, 1998.
|
1998
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Strategic planning in local government
|
NXB ĐH KTQD, 2014
|
2014
|
Chủ biên
|
|
2
|
Dự báo phát triển kinh tế xã hội
|
NXB ĐH KTQD, 2019
|
2019
|
Thành viên
|
|
3.
|
Chapter, Perspectives of Arts and Social Studies Vol.4
|
International Book Publisher
|
2020
|
Chủ biên
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Nghiên cứu các cơ chế, chính sách và giải pháp nâng cao hiệu quả chuyển giao kết quả nghiên cứu công nghệ từ các viện nghiên cứu, trường Đại học cho doanh nghiệp
|
4/2017-5/2019
|
Đã nghiệm thu
|
Bộ
|
|
Nghiên cứu di cư “đảo” của lao động nữ ra khỏi đô thị Hà Nội trong điều kiện khủng hoảng và suy thoái kinh tế: Hiện tượng, Nguyên nhân, Hệ quả và Kiến nghị chính sách (Out-migration of female workers from Ha Noi in the context of the economic crisis and recessions: Symptoms, Reasons, Outcomes and Policy implications).
|
2014-2015
|
Xuất sắc
|
Cơ sở
|
|
Hoàn thiện lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội cấp địa phương theo cách tiếp cận kế hoạch chiến lược (Improving socio economic development planning at local government towards strategic planning approach).
|
2016
|
Xuất sắc
|
Cở sở
|
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để đề xuất các chính sách tăng cường tiềm lực KH&CN cho các trường đại học nhằm thúc đẩy hoạt động nghiên cứu KH&CN trong các trường đại học ở Việt Nam.
|
2014-2015
|
Đạt
|
Bộ
|
|
Nghiên cứu sự hình thành và phát triển doanh nghiệp KH&CN: trường hợp Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
|
2013
|
Đạt
|
Cơ sở
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
Hội đồng nghiệm thu đề tài cấp nhà nước
|
1
|
2
|
Hội đồng đánh giá xét duyệt đề tài cấp nhà nước
|
1
|
3
|
Hội đồng nghiệm thu đề tài NCKH cấp bộ
|
3
|
4
|
Hội đồng nghiệm thu đề tài NCKH cấp cơ sở
|
3
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
Trần Thị Hồng Thủy
|
Đồng hướng dẫn
|
|
2016
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|