1. Họ và tên: TRẦN THỊ THU HUYỀN
|
2. Năm sinh: 19833. Nam/Nữ: Nữ
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sỹNăm đạt học vị: 2021
|
5. Chức danh nghiên cứu:Chứcvụ:
|
6. Địa chỉ nhà riêng: số 1 ngách 58/51 Đường Thanh Bình, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, Hà Nội
|
7. Điện thoại: CQ:; NR:; Mobile: 0984181889/0944367898
Fax: E-mail: thuhuyen@neu.edu.vn
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Kế hoạch & Phát triển, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu: (502) Kinh tế và kinh doanh
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
- Kế hoạch phát triển doanh nghiệp
- Tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, năng suất lao động
- Các vấn đề của phát triển kinh tế (đói nghèo, bất bình đẳng, lao động & việc làm...)
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường ĐH KTQD
|
Kinh tế phát triển
|
2005
|
Thạc sỹ
|
Trường ĐH KTQD
|
Kinh tế phát triển
|
2009
|
Tiến sỹ
|
Trường ĐH KTQD
|
Kinh tế phát triển
|
2021
|
Đại học
|
Trường ĐH KTQD
|
Tiếng Anh thương mại
|
2021
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
Tiếng Anh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
Từ 2008 đến nay
|
Giảng viên
|
Dự báo phát triển KT-XH
|
Khoa Kế hoạch & Phát triển
|
|
|
|
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
Xây dựng và phát triển thương hiệu hàng nông sản Việt Nam trong tiến trình hội nhập
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo số 01
|
2016
|
Tác giả
|
2
|
TPP và triển vọng xuất khẩu gạo của Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo số 04
|
2016
|
Tác giả
|
3
|
Tăng trưởng NSLĐ của ngành công nghiệp Việt Nam: nhìn từ góc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo số 17 (735)
|
Tháng 6/2020
|
Tác giả
|
4
|
Ước lượng tác động của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế tới tăng trưởng NLĐXH ở Việt Nam
|
Tạp chí con số và sự kiện
|
Kỳ I-9/2020
|
Tác giả
|
5
|
Tăng trưởng năng suất lao động xã hội tỉnh Thái Nguyên: nhìn từ góc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
|
Kỷ yếu hội thảo Quốc gia: “Phát triển kinh tế địa phương: Định hướng phát triển kinh tế - xã hội vùng Trung du miền núi phía Bắc đến 2030 và tầm nhìn đến 2045”
|
Tháng 12/2019
|
Tác giả
|
6
|
Phân tích ảnh hưởng của chuyển dịch cơ cấu ngành đến tăng trưởng NSLĐXH ở Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế dành cho các nhà khoa học trẻ khối ngành kinh tế và kinh doanh - ICYREB 2019
|
Tháng 12/2019
|
Tác giả
|
7
|
Vai trò của vốn con người đối với tăng trưởng NSLĐ cấp tỉnh/thành phố tại Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế dành cho các nhà khoa học trẻ khối ngành kinh tế và kinh doanh - ICYREB 2022
|
Tháng 10/2022
|
Tác giả
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Cung ứng dịch vụ công nông thôn: Cơ sở lý luận và thực tiễn tại Nam
|
NXB Đại học Kinh tế quốc dân
|
2016
|
Tham gia
|
2
|
Giáo trình Dự báo kinh tế - xã hội
|
NXB Đại học Kinh tế quốc dân
|
2019
|
Tham gia
|
3
|
Hợp tác công tư trong cung ứng dịch vụ công nông thôn: Cơ sở khoa học và nghiên cứu thực tiễn tại Tỉnh Nam Định
|
NXB Giao thông vận tải
|
2022
|
Tham gia
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Đo lường tác động của chuyển dịch cơ cấu ngành đến tăng trưởng năng suất lao động ngành công nghiệp Việt Nam
|
2019
|
2020, Tốt
|
Cấp cơ sở
|
Tác động của vốn con người đến tăng trưởng năng suất lao động xã hội ở Việt Nam
|
2022
|
2023
|
Cấp cơ sở
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Giải pháp phát triển ngành công nghiệp phụ trợ ngành may Việt Nam trong điều kiệm gia nhập WTO
|
2010
|
2010, Tốt
|
Cấp Bộ
|
Những giải pháp nâng cao hiệu quả vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước theo tinh thần Nghị quyết XI của Đảng
|
2013
|
2014, Khá
|
Cấp Bộ
|
Chính sách tài khóa Việt Nam năm 2013
|
2013
|
2014, Tốt
|
Cấp cơ sở trọng điểm
|
Nghiên cứu di cư “đảo” của lao động nữ ra khỏi đô thị Hà Nội trong điều kiện khủng hoảng kinh tế: Hiện tượng, nguyên nhân, hệ quả và kiến nghị chính sách
|
2014
|
2015, Tốt
|
Cấp cơ sở
|
Thực trạng cung ứng dịch vụ công nông thôn tại Nam Định
|
2015
|
2016, Tốt
|
Cấp Bộ
|
Quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp ở Bắc Ninh trong bối cảnh mới nhà nước
|
2016
|
2018, Tốt
|
Cấp cơ sở
|
Đảm bảo công bằng xã hội khi thực hiện cơ chế tự chủ ở các trường đại học công lập
|
2016
|
2018, Tốt
|
Cấp Bộ
|
Định hướng và giải pháp chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng hiệu quả và bền vững giai đoạn đến năm 2030
|
2017
|
2019, Khá
|
Cấp Bộ
|
Định hướng và giải pháp nâng cao tỷ trọng đóng góp của TFP vào tăng trưởng kinh tế của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
|
2018
|
2020, Xuất sắc
|
Cấp Bộ
|
Nhân tố tác động đến phát triển các khu kinh tế cửa khẩu ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam
|
2019
|
2020, Tốt
|
Cấp cơ sở
|
Hợp tác công tư trong cung ứng dịch vụ công nông thôn tỉnh Nam Định
|
2019
|
2020, Tốt
|
Cấp Bộ
|
Quy hoạch phát triển văn hóa, thể thao tỉnh Trà Vinh giai đoan 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
2020
|
2021, Tốt
|
Cấp Bộ
|
Quy hoạch phát triển Du lịch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
2020
|
2021, Tốt
|
Cấp Bộ
|
Phát triển kinh tế ban đêm trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
2021
|
2022, Tốt
|
Cấp Bộ
|
Nghiên cứu bộ tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh vùng: ứng dụng trường hợp vùng Đồng bằng sông Hồng
|
2022
|
2023
|
Cấp cơ sở
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|