1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THU
|
2. Năm sinh: 19803. Nam/Nữ: Nữ
|
4. Học hàm:Năm được phong học hàm:
Học vị: TS Năm đạt học vị: 2018
|
5. Chức danh nghiên cứu:Giảng viên chính
Chức vụ:
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Ngõ 199 Thuỵ Khuê, p.Thuỵ Khuê, q.Tây Hồ, Hà Nội
|
7. Điện thoại: CQ:(84)24.36.280.280 ; NR:; Mobile:0386.010.980
Fax: (84)24.38.695.992E-mail: thunp@neu.edu.vn
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Kế hoạch và Phát triển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
50299 Kinh tế học và kinh doanh khác
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
1. Kinh tế công cộng
2. Kinh tế phát triển
3. Kinh tế và chính sách phát triển vùng
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
|
Tài chính doanh nghiệp
|
2001
|
Thạc sĩ
|
Trung tâm Pháp Việt đào tạo về quản lý CFVG
|
Quản trị kinh doanh
(bằng tiếng Anh)
|
2003
|
Đại học
|
ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia HN
|
Tiếng Anh
|
2017
|
Tiến sĩ
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
|
Kinh tế phát triển
|
2018
|
Tiến sỹ (2)
|
x
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
x
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
Anh văn
|
Tốt
|
Khá
|
Tốt
|
Khá
|
Nga văn
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
11/2001 -06/2004
|
Kế toán viên
|
Kế toán
|
Công ty Cơ khí ô tô - xe máy công trình
|
07/2004-8/2005
|
Kế toán viên
|
Kế toán
|
Công ty FPT Software
|
09/2005 – 01/2020
|
Giảng viên
|
Kinh tế công cộng
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
02/2020- nay
|
Giảng viên chính
|
Kinh tế công cộng
Kinh tế và chính sách phát triển vùng
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
Tạp chí
|
1
|
Gia nhập WTO: Thuận lợi, khó khăn cho ngành thủy sản
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển (Đại học Kinh tế Quốc dân Hà nội), Số Đặc san Khoa Kế hoạch và Phát triển tháng 10/2006.
|
2006
|
Tác giả
|
2
|
Giải pháp tăng cường hỗ trợ kỹ thuật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển (Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội), Số 172/2011, tr 71
|
2011
|
Đồng tác giả
|
3
|
Tăng cường khả năng tiếp cận nguồn vốn tín dụng và các nguồn lực hỗ trợ tài chính cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Hà nội
|
Tạp chí Công nghiệp (Bộ công thương), Số Kinh tế và Quản lý, xuất bản 05/04/2012
|
2012
|
Tác giả
|
4
|
Định vị thị trường dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp công nghệ thông tin ở Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế Phát triển số 231 tháng 9 năm 2016, trang 53-59
ISSN: 1859-00125
|
2016
|
Tác giả
|
5
|
Factors affecting support services in small and medium enterprise: Evidence from Vietnam small and medium information technology enterprises
|
Growing Science, Vol 10, Issue 2, 2020, p303-312
ISSN 1923-9343 (Online) - ISSN 1923-9335 (Print)
(Canada)
|
2019 (online)
2020 (print)
|
Đồng tác giả
|
6
|
Factors affecting the business performance of enterprise: Evidence at Vietnam small and medium-sized enterprises
|
Growing Science, Vol 10, Issue 4, 2020, p865-870
ISSN 1923-9343 (Online) - ISSN 1923-9335 (Print)
(Canada)
|
2020
|
Đồng tác giả
|
7
|
Is the Maturity Model applicable in Vietnam?
|
Asian Social Science, Vol. 16, No. 9, p11-p20, ISSN 1911-2017, E-ISSN 1911-2025
|
2020
|
Đồng tác giả
|
8
|
State ownership, quality of sub-national governance, and total factor productivity of firms in Vietna
|
Post-Communist Economies
ISSN / eISSN: 1463-1377 / 1465-3958
|
2020
|
Đồng tác giả
|
9
|
Analysis of the Factors Affecting Environmental Pollution for Sustainable Development in the Future - The Case of Vietnam
|
Sustainability, MDPI
Sustainability 2022, 14(23), 15592
|
2022
|
Tác giả chính
|
10
|
Factors Affecting Environmental Pollution for Sustainable Development Goals - Evidence from Asian Countries
|
Sustainability, MDPI
Sustainability 2022, 14(24), 16775
|
2022
|
Tác giả chính
|
Hội thảo
|
1
|
Nâng cao năng lực canh tranh các doanh nghiệp phần mềm ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế: nghiên cứu tình huống công ty TNHH Phần mềm FPT
|
Hội thảo quốc tế dành cho các nhà khoa học trẻ trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh lần thứ nhất (ICEREB 2015). Ngày 18 – 19 tháng 12 năm 2015.
|
2015
|
Đồng tác giả
|
2
|
Kinh nghiệm phát triển Công nghệ thông tin của Trung Quốc – Bài học với Việt nam
|
Hội thảo khoa học quốc gia Tăng cường tính định hướng thị trường trong hoạt động khoa học và công nghệ. Ngày 29 tháng 12 năm 2015
|
2015
|
Đồng tác giả
|
3
|
Mô hình cụm ngành vùng Tây Nguyên
|
Hội thảo khoa học quốc gia “Phát triển kinh tế xã hội vùng Tây Nguyên” lần 3 năm 2019 ISBN 9786046030126
|
2019
|
Tác giả
|
4
|
Applyingthe Maturity Model toassess manufacturing enterprises towards Industry4.0
|
Hội thảo khoa học quốc tế “Kinh doanh số trong kỷ nguyên toàn cầu hóa”
ISBN: 978-604-65-4526-2
|
2019
|
Tác giả
|
5
|
Phát triển các khu kinh tế cửa khẩu biên giới tại vùng Đông Bắc – Việt Nam
|
Hội thảo khoa học quốc gia về “Phát triển kinh tế địa phương: Định hướng phát triển kinh tế - xã hội Vùng trung du miền núi phía Bắc đến 2030 và tầm nhìn đến 2045” ngày 6/12/2019
ISBN: 978-604-978-419-4
|
2019
|
Tác giả
|
6
|
Bất cập trong quản lý thuế Thương mại điện tử ở Việt Nam hiện nay
|
Hội thảo quốc tế lần thứ 3 “Thương mại và phân phối”
Kỷ yếu Hội thảo Tập 2 /NXB Hà Nội
IBSN: 978-604-359-115-6
|
2022
|
Tác giả
|
7
|
Factors influencing sexual harassment behaviors among university students in Hanoi
|
15th neu-kku international conference socio-economic and environmental issues in development
|
2022
|
Đồng tác giả
|
8
|
Developing The Night-Time Economy In Hanoi City
|
Socio-economic and environmental issues in development
|
2022
|
Đồng tác giả
|
9
|
Applying the EU Regional competitiveness index to research the competitiveness of the Red River Delta region
|
Các vấn đề đương đại trong kinh tế, quản trị và kinh doanh contemporary issues in economics, management and business (5th ciemb 2022)
|
2022
|
Đồng tác giả
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Kinh tế công cộng (Giáo trình)
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
2011
|
Tham gia
|
2
|
Cung ứng dịch vụ công nông thôn: cơ sở lý luận và nghiên cứu thực tiễn tại Nam Định, ISBN 978-604-946-057-9
(sách chuyên khảo)
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
2016
|
Tham gia
|
3
|
Mối quan hệ giữa vốn xã hội với cơ hội việc làm của sinh viên các trường đại học ở Việt Nam
(sách chuyên khảo)
|
Nhà xuất bản Giao thông vận tải
|
2020
|
Tham gia
|
4
|
Định hướng và giải pháp nâng cao tỷ trọng đóng góp của TFP vào tăng trưởng kinh tế tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
(sách chuyên khảo)
|
Nhà xuất bản Giao thông vận tải
|
T3/2021
|
Tham gia
|
5
|
Kinh tế và chính sách phát triển vùng (Giáo trình)
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
2022
|
Chủ biên
(đã được thanh toán)
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
1. (ĐT) Phát triển dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp phần mềm tại Hà nội MS KTQD/V2015/23
|
2015
|
Đã thực hiện
|
Cơ sở
|
2. (ĐT) Nhân tố tác động đến phát triển các khu kinh tế cửa khẩu ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam MS KTQD/V2019.43
|
2019
|
Đã thực hiện
|
Cơ sở
|
3. (ĐT) Nghiên cứu bộ tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh vùng: ứng dụng trường hợp vùng Đồng bằng sông Hồng
NEU-V2022.06
|
2022
|
Đang thực hiện
|
Cơ sở
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
|
|
|
1. (DA) Phát triển tài chính Nông thôn (RDFP) của NHTG WB
|
2001
|
Đã thực hiện
|
NN
|
2. (ĐT) Những giải pháp sử dụng hiệu quả 1% ngân sách Nhà nước hàng năm cấp cho hoạt động khoa học và công nghệ của các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006-2010
|
2007
|
Đã thực hiện
|
NN
|
3. (DA) Quy hoạch Tổng thể Phát triển KTXH huyện Từ Liêm đến năm 2020
|
2007
|
Đã thực hiện
|
Huyện
|
4. (ĐT) Thúc đẩy sự tham gia của khu vực tư nhân vào hoạt động khám chữa bệnh ở Hà nội
|
2008
|
Đã thực hiện
|
Cơ sở
|
5. (DA) Dự án Chia sẻ - hỗ trợ đổi mới lập kế hoạch cấp huyện và xã
|
2008-2010
|
Đã thực hiện
|
Bộ
|
6. (ĐT) Phát triển cụm liên kết công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
|
2011
|
Đã thực hiện
|
Cơ sở
|
7. (ĐT) Chính sách tài khóa Việt Nam năm 2013 MS KTQD 2013.04 TĐ
|
2013
|
Đã thực hiện
|
Cơ sở
|
8. (ĐT) Thị trường điện cạnh tranh từ lý thuyết đến thực tiễn áp dụng tại Việt Nam MS KTQD V2013/40
|
2013
|
Đã thực hiện
|
Cơ sở
|
9. (ĐT) Di cư lao động nữ khỏi Hà nội trong giai đoạn khủng hoảng kinh tế MS KTQD/E2014/.55
|
2014
|
Đã thực hiện
|
Cơ sở
|
10. (ĐT) Đảm bảo công bằng xã hội khi thực hiện cơ chế tự chủ ở các trường đại học công lập
MS B2016-KHA-01
|
2017
|
Đã thực hiện
|
Cấp Bộ
|
11. (ĐT) Định hướng và giải pháp chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng hiệu quả và bền vững giai đoạn đến năm 2030 MS 50/ĐTKHVP-2017
|
2017
|
Đã thực hiện
|
Cấp tỉnh (tương đương Bộ)
|
12. (ĐT) Định hướng và giải pháp nâng cao tỷ trọng đóng góp của TFP vào tăng trưởng kinh tế của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 MS 424/2018/HĐKHCN-ĐTKHCN
|
2018
|
Đã thực hiện
|
Cấp tỉnh (tương đương Bộ)
|
13. (ĐT) Nghiên cứu mối quan hệ giữa vốn xã hội với cơ hội việc làm của sinh viên các trường đại học ở Việt Nam MS B2018.KHA.30
|
2018
|
Đã thực hiện
|
Cấp tỉnh (tương đương Bộ)
|
14. (ĐT) Đo lường tác động của chuyển dịch cơ cấu ngành đến tăng trưởng năng suất lao động ngành công nghiệp Việt Nam MS KTQD/V2019.45
|
2019
|
Đã thực hiện
|
Cơ sở
|
15. (ĐT) Nghiên cứu các nhân tố tác động đến phát triển kinh tế ban đêm ở Việt Nam B2021.KHA.06
|
2021
|
Đã thực hiện
|
Cấp Bộ
|
16. Quy hoạch phát triển văn hóa, thể thao tỉnh Trà Vinh giai đoan 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
3240/QĐ-ĐHKTQD
|
2021
|
Đã thực hiện
|
Cấp Bộ
|
17. Quy hoạch phát triển Du lịch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
3238/QĐ-ĐHKTQD
|
2021
|
Đã thực hiện
|
Cấp Bộ
|
18. Phát triển kinh tế ban đêm trên địa bàn thành phố Hà Nội
01X-10/07-2021-2
|
2021
|
Đã thực hiện
|
Cấp Bộ
|
19. (ĐT) Nghiên cứu liên kết phát triển kinh tế giữa tỉnh Lào Cai và các tỉnh tiểu vùng sông Hồng
|
2022
|
Đã thực hiện
|
Cấp Bộ
|
20.(ĐT) Tác động của vốn con người đến tăng trưởng năng suất lao động xã hội ở Việt Nam
|
2022
|
Đã thực hiện
|
Cấp cơ sở
|
|
|
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác (Hội đồng bảo vệ)
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|