1. Họ và tên: Nguyễn Ngọc Sơn
|
|
2. Năm sinh:Năm sinh 18/12/1971 3. Nam/Nữ: Nam
|
|
4. Học hàm:PGSNăm được phong học hàm: 2009
Học vị: TS Năm đạt học vị: 1999
|
|
5. Chức danh nghiên cứu:Giảng viên cao cấp, Nhà giáo ưu tú
Chức vụ: Trưởng Khoa Kế hoạch và Phát triển, Trường ĐH KTQD
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng: 26 X1 Quốc Bảo Thị Trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì - Hà Nội
|
|
7. Điện thoại: CQ:36280280, ; NR:0436871269; Mobile:0913366644
Fax:E-mail: sonnn@neu.edu.vn
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
50202 Kinh doanh và quản lý
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
1. Tăng trưởng và Phát triển kinh tế
2. Chính sách công
3. Chiến lược và quy hoạch phát triển, Chiến lược và Kế hoạch kinh doanh
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Học viện QL Moscow LB Nga
|
Kinh tế và quản lý trong xây dựng
|
1995
|
|
Đại học
|
Trường Đại học ngoại ngữ hà Nội
|
Tiếng Anh
|
2009
|
|
Tiến sỹ
|
Học viện QL Moscow LB Nga
|
Kinh tế và quản lý kinh tế quốc dân
|
1999
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
Tiếng Anh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tiếng Nga
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
12. Quá trình công tác
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
2002 - 2011
|
Giảng viên
|
Kế hoạch và Phát triển
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
|
2008 - 2013
|
P. Trưởng khoa
|
Kế hoạch và Phát triển
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
|
2014 - Nay
|
Trưởng khoa
|
Kế hoạch và Phát triển
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
I
|
Tạp chí quốc tế
|
|
|
|
|
1
|
Развитие малого предпринимательства во Вьетнаме.
Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam (Tiếng Nga),
|
Экономика строительства, 2, 1998, 01317768.
Tạp chí Kinh tế xây dựng LB Nga
|
1998
|
Tác giả
|
|
2
|
Опыт государственной поддержки малого предпринимательства в Москве, 5-93101-017-3.
Kinh nghiệm hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Matxcơva (Tiếng Nga),
|
Сборник научных работ . Москва 1999.
Tập san khoa học “Kinh tế, chính trị và văn hóa” của Học viện Quản lý Matxcơva
|
1998
|
Tác giả
|
|
3
|
Лизинг как инструмент поддержки малого предпринимательства 5-93101-017-3.
Thuê mua công cụ hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ (Tiếng Nga)
|
Сборник научных работ . Москва 1998.Tập san khoa học “Kinh tế, chính trị và văn hóa” của Học viện Quản lý Matxcơva
|
1998
|
Tác giả
|
|
4
|
Social capital and job seeking of graduates: evidence from atransitionaleconomy of Vietnam
|
The Journal of Economics and Development (JED)
|
2020
|
Đồng tác giả
|
|
5
|
Enhancing the quality of economic growth in Vietnam,
|
The Russian journal of Vietnamese studies. Series 2. 2021, № 1.
(ISI/ESCI)
|
2021
|
Tác giả
|
|
II
|
Tạp chí trong nước
|
|
|
|
|
1
|
Phát triển kinh tế ban đêm trên địa bàn thành phố Hà Nội: Thực trạng và Giải pháp
|
Kinh tế và dự báo
|
2022
|
Tác giả
|
|
2
|
Hệ tiêu chí đo lường vốn xã hội ở Việt Nam
|
Khoa học xã hội Việt nam
|
2019
|
Đồng tác giả
|
|
3
|
Giải pháp tháo gỡ những nút thắt trong tăng trưởng kinh tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh tế và dự báo
|
2018
|
Đồng tác giả
|
|
4
|
Mức độ ảnh hưởng của các nhà quản trị đến phân tầng thẻ điểm cân bằng tại Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông
|
Kinh tế và Phát triển
|
2018
|
Đồng tác giả
|
|
5
|
Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp Việt Nam
|
Nghiên cứu kinh tế
|
2018
|
Tác giả
|
|
6
|
Liên kết doanh nghiệp FDI với doanh nghiệp nội địa ở các nước ASEAN: Từ lý luận đến thực tiễn và một số kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới
|
2017
|
Tác giả
|
|
7
|
Giải pháp để công nghiệp Việt Nam cất cánh
|
Kinh tế và phát triển
|
2016
|
Tác giả
|
|
8
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh công nghiệp Việt Nam thông qua chỉ số CIP
|
Kinh tế và phát triển
|
2016
|
Tác giả
|
|
9
|
Định hướng chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế tỉnh Nghệ An
|
Kinh tế và dự báo
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
10
|
Nghiên cứu phát triển cụm ngành công nghiệp: từ lý luận đến thực tiễn ở các nước trên thế giới và gợi ý chính sách cho Việt Nam
|
Khoa học công nghệ Việt Nam
|
2015
|
Tác giả
|
|
11
|
Phát triển công nghiệp Việt Nam giai đoạn 2011- 2015, định hướng giai đoạn 2016-2020
|
Kinh tế và phát triển
|
2015
|
Tác giả
|
|
12
|
Phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trong quá trình CNH ở Việt Nam
|
Kinh tế và phát triển
|
2014
|
Tác giả
|
|
13
|
Cơ cấu đầu tư công ở Việt Nam hiện nay
|
Khoa học xã hội Việt Nam
|
2014
|
Tác giả
|
|
14
|
Kinh tế Việt Nam 2013 và định hướng chính sách năm 2014
|
Kinh tế phát triển
|
2014
|
Tác giả
|
|
15
|
Nhìn nhận ổn định kinh tế vĩ mô 2012 và một số khuyến nghị chính sách
|
Kinh tế và phát triển
|
2013
|
Tác giả
|
|
16
|
Tái cơ cấu đầu tư công: thực trạng và một số khuyến nghi
|
Tài chính
|
2013
|
Tác giả
|
|
17
|
Phát triển bền vững các KCN ở Việt Nam sau 20 năm đổi mới
|
Nghiên cứu kinh tế
|
2012
|
Tác giả
|
|
18
|
Chính sách xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam: thực trạng và định hướng hoàn thiện
|
Kinh tế và Phát triển
|
2012
|
Tác giả
|
|
19
|
Chính sách phát triển công nghiệp nông thôn ở Việt Nam: thực trạng và định hướng hoàn thiện
|
Kinh tế và Phát triển
|
2012
|
Tác giả
|
|
20
|
Tái cơ cấu đầu tư công trong bối cảnh tái cơ cấu kinh tế ở Việt Nam
|
Kinh tế và Phát triển
|
2012
|
Tác giả
|
|
21
|
Tái cấu cấu kinh tế toàn cầu sau khủng hoảng
|
Tài chính
|
2012
|
Tác giả
|
|
22
|
Phát triển cụm ngành công nghiệp trên thế giới và gợi ý chính sách cho Việt Nam
|
Kinh tế và Phát triển
|
2011
|
Tác giả
|
|
23
|
Thực trạng nợ công và rủi ro nợ công ở Việt Nam
|
Kinh tế và Phát triển
|
2011
|
Tác giả
|
|
24
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020
|
Kinh tế và Phát triển
|
2011
|
Tác giả
|
|
25
|
Những vấn đề kinh tế vĩ mô Việt Nam năm 2011
|
Kinh tế và Phát triển
|
2011
|
Tác giả
|
|
26
|
Giải pháp phát triển CNHT cho ngành dệt may Việt Nam
|
Kinh tế và Dự báo
|
2010
|
Tác giả
|
|
27
|
Chất lượng tăng trưởng kinh tế của thủ đô Hà Nội: thực trạng và giải pháp
|
Kinh tế và phát triển
|
2010
|
Tác giả
|
|
28
|
Đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế Việt Nam sau khủng hoảng
|
Kinh tế và Phát triển
|
2010
|
Tác giả
|
|
29
|
Nâng cao chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam sau khủng hoảng
|
Kinh tế và Phát triển
|
2010
|
Tác giả
|
|
30
|
Tái cơ cấu kinh tế Việt Nam sau khủng hoảng tài chính toàn cầu: kinh nghiệm của các nước và khuyến nghị cho Việt Nam
|
Kinh tế và Phát triển
|
2010
|
Tác giả
|
|
31
|
Xu hướng tiết kiệm đầu tư và tăng trưởng kinh tế Việt Nam
|
Kinh tế và Phát triển
|
2009
|
Tác giả
|
|
32
|
Phát triển các hành lang kinh tế ở Việt Nam trong khuôn khổ tiểu vùng sông Mêkông
|
Kinh tế và Dự báo
|
2009
|
Tác giả
|
|
33
|
Nâng cao vai trò của nguồn vốn ODA của Nhật Bản tại Việt Nam
|
Kinh tế và Dự báo
|
2009
|
Tác giả
|
|
34
|
Trung Đông “Miền đất hứa” cho xuất khẩu Việt Nam thời khủng hoảng
|
Kinh tế và Dự báo
|
2009
|
Tác giả
|
|
35
|
Phát triển công nghiệp phụ trợ ngành dệt may Việt Nam
|
Nghiên cứu kinh tế
|
2008
|
Tác giả
|
|
36
|
Đầu tư nước ngoài của Nhật Bản vào Việt Nam: thực trạng và triển vọng
|
Kinh tế và Phát triển
|
2008
|
Tác giả
|
|
37
|
Dấu hiệu bất ổn từ các “lỗ hổng” của kinh tế Việt Nam
|
Kinh tế và Dự báo
|
2008
|
Tác giả
|
|
38
|
Dệt may Việt Nam thời kỳ hậu WTO: thực trạng và giải pháp
|
Kinh tế và Dự báo
|
2008
|
Tác giả
|
|
39
|
Giải pháp phát triển các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
|
Kinh tế và Dự báo
|
2008
|
Tác giả
|
|
40
|
Việt Nam trong chuỗi giá trị toàn cầu của ngành dệt may
|
Kinh tế và Phát triển
|
2008
|
Tác giả
|
|
41
|
Phát triển hậu cần và vận tải đa phương thức nhằm thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
|
Kinh tế và Phát triển
|
2007
|
Tác giả
|
|
42
|
Việt Nam trong chuỗi giá trị toàn cầu ngành dệt may
|
Kinh tế và Phát triển
|
2007
|
Tác giả
|
|
43
|
Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục ở Việt Nam
|
Kinh tế và Dự báo
|
2007
|
Tác giả
|
|
44
|
Một số vấn đề trong việc chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - công ty con
|
Kinh tế và Phát triển
|
2006
|
Tác giả
|
|
46
|
Chuyển dịch cơ cấu lao động và việc làm ở Việt Nam giai đoạn 2001 – 2005: thực trạng và một số kiến nghị trong thời gian tới
|
Kinh tế và Dự báo
|
2006
|
Tác giả
|
|
47
|
Khu vực kinh tế tư nhân ngày càng khẳng định vị thế quan trọng ở Việt Nam
|
Kinh tế và Dự báo
|
2005
|
Tác giả
|
|
48
|
Quy trình KHH và hệ thống các kế hoạch trong doanh nghiệp
|
Kinh tế và Dự báo
|
2004
|
Tác giả
|
|
49
|
Phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2001 – 2005
|
Kinh tế và Phát triển
|
2001
|
Tác giả
|
|
III
|
Các bài đăng trên kỷ yếu hội thảo
|
Hội thảo
|
Năm
|
Tác giả/đồng tác giả
|
|
1
|
Human Development and the impact of economic growth on the humant development in Vietnam
|
Наука. Культура. Искусство: актуальные проблемы теории и
Практики, Belgorog, 2018
|
2018
|
Tác giả
|
|
2
|
Phát huy lợi thế phát triển du lịch Phú Thọ
|
Phát triển kinh tế địa phương cơ hội, thách thức và định hướng phát triển trong bối cảnh toàn hóa và CMCN 4.0
|
2018
|
Tác giả
|
|
3
|
Developmment of Industriam cluster: New Approach for Industrial policy in Vietnam. Knowledge Transfer and Transformation: Global and local Business for Copetitiveness and Social Justice.
|
ISBN 978993702231. Kathmandu, Nepal.
|
2017
|
Tác giả
|
|
4
|
Hình thức đại diện và cách thức tổ chức đại diện cho người lao động ở ViệT Nam
|
Hình thức đại diện và cách thức tổ chức đại diện cho người lao động ở ViệT Nam, Viện Công nhân, tháng 6 năm 2017
|
2017
|
Tác giả
|
|
5
|
Tiêu chí phản ánh trình độ phát triển công nghiệp trong bối cảnh CMCN 4.0
|
Hệ tiêu chí nước công nghiệp theo hướng hiện đại, Trường đại học KTQD, tháng 6 năm 2017
|
2017
|
Tác giả
|
|
6
|
Giải pháp đẩu mạnh tái cơ cấu đầu tư công ở Việt Nam
|
Triển vọng kinh tế Việt Nam và vai trò nhà nước kiến tạo trong hoàn thiện thể chế và môi trường kinh doanh, TRường đại học KTQDtháng 3 năm 2017
|
2017
|
Tác giả
|
|
7
|
Phát triển cụm ngành cách tiếp cận để phát triển bền vững vùng
|
Đổi mới, động lực và chính sách phát triển vùng: Lý thuyết, kinh nghiệm và hành động”, Viện HLKHVN, 2016
|
2016
|
Tác giả
|
|
8
|
Phát triển cụm ngành công nghiệp cách tiếp cận mới trong phát triển vùng theo hướng bền vững của Việt Nam
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia: Đổi mới, động lực và chính sách phát triển vùng. Lý thuyết, kinh nghiệm và hành động
|
2016
|
Tác giả
|
|
9
|
Động lực để Việt Nam vượt qua bẫy thu nhâp trung bình
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia “Động lực phát triển Kinh tế Việt Nam giai đoạn đến năm 2035”
|
2016
|
Tác giả
|
|
11
|
Poverty reduction in Vietnam with new challanges
|
International conference on Humanities and Social Sciences 2015 Khoen Kaen Thailand.
|
2015
|
Author
|
|
11
|
Phát triển cụm ngành công nghiệp ở Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa và Hội nhập KTQT
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia:Phát triển kinh tế xã hội Việt Nam và ngành ngân hàng trong bối cảnh Hội nhập
|
2015
|
Tác giả
|
|
12
|
Một số ý kiến về phát triển văn hóa trường đại học Kinh tế quốc dân
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia Văn hóa trường đại học trong bối cảnh mới
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
13
|
Phát triển cụm ngành công nghiệp cách tiếp cận mới trong chính sách phát triển công nghiệp Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế
Chính sách phát triển công nghiệp Việt Nam do Ban Kinh tế Trung ương và UNIDO tổ chức
|
2015
|
Tác giả
|
|
14
|
Cụm ngành công nghiệp – động lực cho phát triển công nghiệp Việt Nam trong giai đoạn tới
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia: Kinh tế Việt Nam 2015: Khơi nguồn động lực tăng trưởng trong bối cảnh mới của hội nhập do Trường ĐH KTQD, UBKTQH, Ban Kinh tế Trung ương và UNIDO đồngtổ chức
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
15
|
Phát triển công nghiệp Việt Nam và những cơ hội, thách thức từ Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia: Kinh tế Việt Nam 2015cơ hội và thách thức trước thềm hội nhập mới do Trường ĐH KTQD, Ban Kinh tế Trung ươngđồngtổ chức
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
16
|
Thu hút và sử dụng ODA trong bối cảnh Việt Nam là nước thu nhập trung bình
|
Kỷ yếu hội thảo đánh giá 20 năm thu hút và sử dụng ODA ở Việt Nam do Ban KTTW và UBND TP. Đà Nẵng, BIDV tổ chức
|
2015
|
Tác giả
|
|
17
|
Cân đối tiết kiệm đầu tư và tăng trưởng kinh tế Việt nam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia: Khơi thông nguồn vốn cho phát triển kinh tế Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
|
2014
|
Tác giả
|
|
18
|
Xây dựng văn hóa tổ chức yếu tố quan trọng để thực hiện chiến lược phát triển của trường đại học KTQD
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia Văn hóa trường đại học trong điều kiện thực hiện cơ chế tự chủ
|
2014
|
Tác giả
|
|
19
|
Phát triển công nghiệp Việt Nam 6 tháng đầu năm 2014: thực trạng và giải pháp
|
Việt Nam 6 tháng đầu năm 2014. Những thách thức mới
|
2014
|
Tác giả
|
|
20
|
Đầu tư nước ngoài tại Philippines
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế “Khởi tạo động lực tăng trưởng mới: tăng cường liên kết doanh nghiệp FDI – doanh nghiệp nội địa
|
2014
|
Tác giả
|
|
21
|
Liên kết FDI với doanh nghiệp nội địa: Từ lý luận đến thực tiễn ở một số nước và bài học cho Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế: : Khởi tạo động lực tăng trưởng mới: tăng cường liên kết doanh nghiệp FDI – DN nội địa
|
2014
|
Đồng tác giả (2)
|
|
22
|
Phát triển cụm ngành công nghiệp cách tiếp cận mới cho phát triển công nghiệp Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia: Tư duy mới về phát triển kinh tế - xã hội trong bối cảnh mới
|
2013
|
Tác giả
|
|
23
|
Vai trò của FDI Nhật Bản đối với phát triển các KCN và cụm ngành công nghiệp Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế: Hợp tác chiến lược Việt Nam Nhật Bản nhằm xây dựng năng lực sản xuất công nghiệp Việt Nam do VDF, JICA, NEU và IPSI đồng tổ chức
|
2013
|
Tác giả
|
|
24
|
FDI của Hàn Quốc vào Việt Nam: thực trạng và giải pháp
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế về tăng cường hợp tác Việt Nam – Hàn Quốc
|
2013
|
Tác giả
|
|
25
|
Phát triển dịch vụ hậu cần và vận tải đa phương thức trong khuôn khổ tiểu vùng sông Mêkông (GMS) (Tiếng Anh)
|
Kỷ yếu hội thảo “Phát triển mạng lưới phân phối trong tiểu vùng sông Mêkông” tổ chức tại Trường Đại học tổng hợp Xiamen, Trung Quốc
|
2013
|
Tác giả
|
|
26
|
Phát triển công nghiệp hỗ trợ cơ điện tử: từ lý luận đến thực tiễn ở một số nước trên thế giới và khuyến nghị cho Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo “Phát triển công nghiệp cơ điện tử Hà Nội nhằm đảm bảo tăng trưởng kinh tế thủ đô bền vững
|
2013
|
Tác giả
|
|
27
|
Thực trạng các vấn đề xã hội năm 2013 và triển vọng 2014
|
Kỷ yếu hội thảo KH: Kinh tế Việt Nam 2013 và triển vọng 2014
|
2013
|
Đồng tác giả
|
|
28
|
Những vấn đề kinh tế vĩ mô năm 2012
|
Kỷ yếu hội thảo “Kinh tế Việt Nam 2012-2013: tái cơ cấu doanh nghiệp và cân đối vĩ mô”
|
2013
|
Tác giả
|
|
29
|
Phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn ở Vùng tam giác phát triển Việt Nam – Lào - Campuchia
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế về Hợp tác kinh tế Việt Nam – Lào: phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn đến năm 2020
|
2012
|
Tác giả
|
|
30
|
Quản trị Hệ thống giáo dục đại học ở Việt Nam: thực trạng và định hướng hoàn thiện
|
Đổi mới mô hình quản trị của các trường đại học khối kinh tế tại Việt Nam
|
2012
|
Tác giả
|
|
31
|
Phát triển các KCN Việt Nam sau 20 năm đổi mới
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế: Thu hút các doanh nghiệp vừa và nhỏ Nhật Bản nhằm phát triển công nghiệp hỗ trợ Việt Nam tại các KCN, Khu chế xuất và KKT
|
2012
|
Tác giả
|
|
32
|
Đẩy mạnh phát triển cụm liên kết công nghiệp nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh, động lực phát triển Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
|
Kỷ yếu hội thảo: ổn định và tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
|
2012
|
Đồng tác giả
|
|
33
|
Tăng cường thu hút FDI vào CHDC ND Lào
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế về Phát triển kinh tế xã hội Việtnam – Lào giai đoạn 2011-2020
|
2011
|
Tác giả
|
|
34
|
Tác động của chính sách tiền tệ và suy thoái kinh tế toàn cầu đến khả năng tiếp cận vốn và hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế “Tài trợ vốn cho các doanh nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hậu lạm phát và suy giảm kinh tế” do Diễn đàn Phát triển Việt Nam (VDF), Trường ĐHKTQD và Ủy ban Chứng khoán đồng tổ chức
|
2010
|
Đồng tác giả
|
|
35
|
Chất lượng tăng trưởng kinh tế của thủ đô Hà Nội: thực trạng và giải pháp
|
Kỷ yếu hội thảo: Đẩy nhanh quá trình CNH, HĐH thủ đô
|
2010
|
Tác giả
|
|
36
|
Tiết kiệm đầu tư và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế “Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam đến năm 2020”
|
2009
|
Tác giả
|
|
37
|
Chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học Quốc tế về “Quản trị hậu cần điện tử của các doanh nghiệp Việt Nam và Đài Loan” do Trường Đại học Kinh tế Quốc dân và Học viện công nghệ Mỹ Hoa Đài Loan đồng tổ chức tại Việt Nam
|
2009
|
Tác giả
|
|
38
|
Kinh nghiệm phát triển công nghiệp hỗ trợ ở các nước trên thế giới và bài học cho Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo “Phát triển công nghiệp hỗ trợ để giảm nhập siêu ở Việt Nam”
|
2009
|
Tác giả
|
|
39
|
Hiệu quả cho vay hỗ trợ lãi suất: từ chính sách đến thực thi
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế “Vượt qua bẫy thu nhập trung bình, cơ hội và thách thức đối với Việt Nam
|
2009
|
Đồng tác giả
|
|
40
|
Tiết kiệm đầu tư và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế “Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam đến năm 2020”
|
2009
|
Tác giả
|
|
41
|
Chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học Quốc tế về “Quản trị hậu cần điện tử của các doanh nghiệp Việt Nam và Đài Loan” do Trường Đại học Kinh tế Quốc dân và Học viện công nghệ Mỹ Hoa Đài Loan đồng tổ chức tại Việt Nam
|
2009
|
Tác giả
|
|
42
|
Tác động của chính sách tiền tệ đến hoạt động của ngân hàng thương mại và doanh nghiệp Việt Nam và những kiến nghị chính sách
|
Kỷ yếu HT quốc gia “Ngăn chặn suy giảm kinh tế Việt Nam” do ĐHKTQD, UBKTQH và VCCI đồng tổ chức
|
2008
|
Tác giả
|
|
43
|
Tác động của gói chính sách ổn định kinh tế vĩ mô đến hoạt động của các doanh nghiệp
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia “Khó khăn và thách thức do biến động kinh tế vĩ mô và đề xuất của doanh nghiệp, do Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức
|
2008
|
Tác giả
|
|
44
|
Kinh tế Việt Nam 6 tháng đầu năm 2008
|
Kỷ yếu Hội thảo về “Quản lý thị trường giá cả nhằm kiềm chế lạm phát” do Viện nghiên cứu khoa học thị trường và giá cả, Bộ Tài chính tổ chức
|
2008
|
Tác giả
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Quản trị chiến lược
|
NXB Giáo dục,
|
2009
|
Chủ biên
|
|
2
|
Kinh tế Phát triển
|
NXBTài chính,
|
2009
|
Đồng chủ biên
|
|
3
|
Kinh tế Phát triển
|
NXB ĐHKTQD,
|
2008
|
Tham gia
|
|
4
|
Kế hoạch Kinh doanh
|
Nhà xuất bản Lao động – XH
|
2005
|
Tham gia
|
|
5
|
Phát triển cụm ngành công nghiệp trong điều kiện tòa cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2015
|
Chủ biên
|
|
6
|
Chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam 10 năm nhìn lại và định hướng tương lai
|
NXB Lao động Xã hội
|
2010
|
Đồng chủ biên
|
|
7
|
Giáo dục cho người nghèo ở Việt Nam. Cơ sở lý luận và thực tiễn
|
NXB Lao động và Xã hội
|
2009
|
Chủ biên
|
|
8
|
Nguồn tài chính trong nước và nước ngoài cho tăng trưởng ở Việt Nam
|
NXB Lao động và Xã hội
|
2009
|
Đồng chủ biên
|
|
9
|
Phát triển đất nước thành nước công nghiệp hiện đại theo định hướng XHCN
|
NXB Khoa học xã hội
|
2015
|
Tham gia
|
|
10
|
Báo cáo tóm tắt kết quả một số vấn đề lý luận và thực tiễn qua 30 năm đổi mới (1986-2016) về đẩy mạnh CNH-HĐH đất nước
|
Ban KTTW
|
2014
|
Tham gia
|
|
11
|
Tiếp cận bẫy thu nhập trung bình. Một số gợi ý chính sách cho Việt Nam
|
NXB Giáo dục Việt Nam
|
2014
|
Tham gia
|
|
12
|
Chuyển đổi mô hình tăng trưởng thủ đô theo hướng hiệu quả và bền vững
|
NXB Hà Nội
|
2013
|
Tham gia
|
|
13
|
Một số vấn đề cơ bản về chính sách xã hội ở Việt Nam hiện nay
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2013
|
Tham gia
|
|
14
|
Một số vấn đề cơ bản về phát triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt Nam
|
NXB Thanh niên
|
2012
|
Tham gia
|
|
15
|
Tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội ở Việt Nam
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2010
|
Tham gia
|
|
16
|
Báo cáo thường niên doanh nghiệp Việt Nam năm 2011
|
NXB TT và TT
|
2012
|
Tham gia
|
|
17
|
Vượt qua Bẫy thu nhập trung bình: cơ hội và thách thức đối với Việt Nam
|
NXB GTVT
|
2010
|
Tham gia
|
|
18
|
Đổi mới công tác kế hoạch hóa trong tiến trình hội nhập
|
Nhà xuất bản Lao động – Xã hội,
|
2007
|
Tham gia
|
|
19
|
Tốc độ và chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam
|
NXB Trường ĐHKTQD
|
2006
|
Tham gia
|
|
20
|
Môi trường và chính sách kinh doanh của Hà Nội
|
NXB Lao động và Xã hội
|
2006
|
Tham gia
|
|
21
|
Chuyển đổi kinh tế ở LB Nga. Lý luận, thực tiễn và bài học KN
|
NXB Lý luận Chính trị2005
|
|
Tham gia
|
|
22
|
Tăng trưởng kinh tế Việt Nam: Những rào cản cần phải vượt qua
|
Nhà xuất bản Lý luận Chính trị
|
2005
|
Tham gia
|
|
23
|
Doanh nghiệp nhà nước trong phát triển kinh tế Việt Nam đến năm 2010
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2004
|
Tham gia
|
|
24
|
Đổi mới kế hoạch hóa: một số vấn đề lý luận và thực tiễn
|
Nhà xuất bản Thống kê
|
2004
|
Tham gia
|
|
25
|
Kinh tế Việt Nam năm 2004. Những vấn đề nổi bật
|
NXB Lý luận Chính trị
|
2005
|
Tham gia
|
|
26
|
Kinh tế Việt Nam 2016, Tái cơ cấu nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng và vai trò nhà nước kiến tạo
|
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2017
|
Tham gia
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Đề tài cấp nhà nước: Phát triển cụm ngành công ở Việt Nam trong điều kiện toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
|
2015
|
Xuất sắc
|
Nhà nước
|
|
Giải pháp phát triển công nghiệp hỗ trợ cho ngành dệt may Việt Nam trong điều kiện là thành viên của WTO
|
2010
|
Tốt
|
Bộ
|
|
Giải pháp tăng cường và nâng cao khả năng tiếp cận giáo dục cho người nghèo ở Việt Nam
|
2006
|
Tốt
|
Bộ
|
|
Thu hút đầu tư nước ngoài của Nhật Bản vào phát triển công nghiệp Việt Nan thuộc đề tài nhà nước Nghiên cứu chính sách công nghiệp hiện nay của Nhật Bản về một số đề xuất đối với phát triển công nghiệp Việt Nam
|
2010
|
Tốt
|
Nhánh nhà nước
|
|
Phân tích vấn đề tăng trưởng kinh tế Việt Nam thuộc đề tài KX04/06-10
|
2009
|
Tốt
|
Nhánh nhà nước
|
|
Quản lý nhà nước về kinh tế trong quá trình chuyển đổi ở LB Nga thuộc đề tài nhà nước Hợp tác nghiên cứu nền kinh tế chuyển đổi của Việt Nam và Liên Bang Nga
|
2005
|
Tốt
|
Nhánh nhà nước
|
|
Định hướng và Giải pháp chuyển đổi mô hình tăng trưởng và tái cơ cấu kinh tế tỉnh Nghệ An đến năm 2025, tầm nhìn 2030
|
2015
|
Khá
|
Tỉnh
|
|
Phát triển cụm liên kết công nghiệp tại Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
|
2010
|
Xuất sắc
|
Cơ sở
|
|
Chuyển đổi sở hữu và tư nhân hóa ở LB Nga
|
2005
|
Tốt
|
Cơ sở
|
|
Một số các vấn đề xã hội của Việt Nam năm 2013
|
2014
|
Tốt
|
Cơ sở
|
|
Định hướng và giải pháp nâng cao tỷ trọng đóng góp của năng suất các yếu tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng kinh tế tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
|
2018-2019
|
Xuất sắc
|
Cấp tỉnh
|
|
Mối quan hệ giữa vốn xã hội với việc làm của sinh viên tốt nghiệp các trường đại học ở Việt Nam
|
2018-2019
|
Đạt
|
Cấp Bộ
|
|
Định hướng và giải pháp chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng hiệu quả và bền vững giai đoạn đến năm 2030
|
2017-2018
|
Khá
|
Cấp tỉnh
|
|
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến phát triển kinh tế ban đêm ở Việt Nam
|
2021-2022
|
Đang triển khai
|
Bộ
|
|
Quy hoạch phát triển Du lịch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
2021
|
Đang triển khai
|
Bộ
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Phát triển đất nước thành nước công nghiệp hiện đại theo định hướng XHCN
|
2015
|
Xuất sắc
|
Nhà nước
|
|
Nghiên cứu chính sách công nghiệp hiện nay của Nhật Bản về một số đề xuất đối với phát triển công nghiệp Việt Nam (Nhiệm vụ hợp tác KHCN theo Nghị định thư với Nhật Bản)
|
2011
|
Tốt
|
Nhà nước
|
|
Quan điểm và giải pháp bảo đảm gắn kết giữa tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội ở nước ta
|
2010
|
Xuất sắc
|
Nhà nước
|
|
Hợp tác nghiên cứu nền kinh tế chuyển đổi của Việt Nam và Liên Bang Nga
|
2003
|
Xuất sắc
|
Nhà nước
|
|
Điều kiện áp dụng phương pháp lồng ghép biến dân số vào kế hoạch hóa phát triển ở Việt Nam
|
2005
|
Tốt
|
Bộ
|
|
Các giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao vai trò chủ đạo của DNNN trong quá trình phát triển kinh tế Việt Nam đến năm 2010
|
2003
|
Tốt
|
Bộ
|
|
Hoàn thiện chính sách thúc đẩy hoạt động xuất khẩu của tỉnh Yên Bái trong giai đoạn tới năm 2020
|
2009
|
Tốt
|
Tỉnh
|
|
Định hướng và giải pháp chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế TP. Hà Nội theo hướng hiệu quả và bền vững giai đoạn đến năm 2020
|
2013
|
Tốt
|
Tỉnh
|
|
Giải pháp nâng cao số lượng và chất lượng tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam giai đoạn 2006 – 2010
|
2007
|
Tốt
|
Bộ
|
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2016
|
Khá
|
Tỉnh
|
|
Các giải pháp nâng cao tốc độ và chất lượng tăng trưởng kinh tế tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn 2020
|
2013
|
Khá
|
Tỉnh
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015
|
Huyện Tĩnh Gia
|
2006 - 2015
|
|
2
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội đến năm 2015
|
Quận Hoàng Mai
|
2008 - 2015
|
|
3
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Từ Liêm đến năm 2020, tầm nhìn 2030
|
Huyện Từ Liên
|
2011- 2020
|
|
4
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Sơn Tây đến năm 2020, tầm nhìn 2030
|
TP. Sơn Tây
|
2011-2020
|
|
5
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Hòa Bìnhđến năm 2020, tầm nhìn 2030
|
TP. Hòa Bình
|
2011-2030
|
|
6
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằngđến năm 2020, tầm nhìn 2025
|
Huyện Thạch An
|
2015-2025
|
|
7
|
Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015
|
Huyện Tĩnh Gia
|
2016 - 2025
|
|
7
|
Phát triển cụm ngành công ở Việt Nam trong điều kiện toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
|
Bộ KH&ĐT, Bộ Công Thương, VCCI
|
2015-2030
|
|
17. Giải thưởng về khoa học
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
1
|
Trí thức trẻ thủ đô
|
2010
|
|
2
|
Giải ba công trình nghiên cứu khoa học Chào mừng kỷ niệm 60 năm ngày truyền thống công tác xây dựng Đảng Khối các Trường đại học cao đẳng Hà Nội
|
2017
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
|
1
|
Xét duyệt đề tài cấp nhà nước
|
12
|
|
2
|
Nghiệm thu đề tài cấp nhà nước
|
6
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công
|
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác (Hội đồng bảo vệ)
|
Năm bảo vệ thành công
|
|
1
|
Vũ Đình Khoa
|
Hướng dẫn một mình
|
Trường đại học KTQD
|
2015
|
|
2
|
Nguyễn Đức Thọ
|
Hướng dẫn 2
|
Viện quản lý kinh tế trung ương
|
2015
|
|
3
|
Lê Huỳnh Mai
|
Hướng dẫn một mình
|
Trường đại học KTQD
|
2018
|
|
4
|
Lương Thanh Hà
|
Hướng dẫn một mình
|
Trường đại học KTQD
|
2018
|
|
5
|
Lê Huy Đoàn
|
Hướng dẫn một mình
|
Viện chiến lược phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2018
|
|
6
|
Đặng Thị Thúy Duyên
|
Hướng dẫn 1
|
Học viện xã hội, Viện Hàn Lâm KHXH Việt Nam
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|