1. Họ và tên: Bùi Thị Thanh Huyền
|
2. Năm sinh: 05/05/1981
3. Nam/Nữ: Nữ
|
4. Học vị: Thạc sỹ
Năm đạt học vị: 2008
|
5. Chức vụ: Giảng viên
|
6. Địa chỉ:
|
7. Điện thoại:
E-mail: huyenbt@neu.edu.vn buihuyen.neu@gmail.com
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Kế hoạch và Phát triển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế phát triển
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực): Phát triển nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát triển bền vững
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
ĐH KTQD
|
Kinh tế phát triển
|
2003
|
Thạc sỹ
|
ĐH KTQD
|
Kinh tế phát triển
|
2008
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Tiếng Anh
|
B2
|
B2
|
B2
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác
|
Thời gian
(Từ năm … đến năm…)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
Từ tháng 9 năm 2003 đến tháng 4 năm 2007
|
Chuyên viên
|
Kế hoạch
|
Công ty cổ phần thương mại VITRANIMEX
|
Từ tháng 5 năm 2008 đến nay
|
Giảng viên
|
Kinh tế phát triển
|
ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
Kinh nghiệm quản lý nợ nước goài của Hàn Quốc giai đoạn 1994-2008 và bài học cho Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 172(II)
|
2011
|
Đồng tác giả
|
2
|
Bài học kinh nghiệm phát triển bền vững của Hàn Quốc
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia đề tài cấp NN KX04.11/11-15
|
2013
|
Tác giả
|
3
|
Giải pháp chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp tỉnh Thái Bình theo hướng bền vững
|
Kinh tế và dự báo số 6 (03/2014)
|
2014
|
Tác giả
|
4
|
Hợp tác Công -Tư trong nông nghiệp- Giải pháp phát triển bền vững
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia đề tài cấp NN KX04.11/11-15
|
2014
|
Tác giả
|
5.
|
Động lực tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2011-2014 và những khuyến nghị điều chỉnh cho giai đoạn 2015-2020
|
Hội thảo Kinh tế Việt Nam 2015. Khơi nguồn động lực tăng trưởng trong bối cảnh mới hội nhập
|
2015
|
Đồng tác giả
|
6
|
Tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2011-2015.
Những khuyến nghị cho giai đoạn 2016-2020.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 211
|
Tháng 1/2015
|
Đồng tác giả
|
7
|
Nông nghiệp hữu cơ - Nền tảng phát triển nông nghiệp bền vững tại Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học Quốc gia: Động lực phát triển kinh tế Việt Nam giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến 2035
|
Tháng 8/ 2016
|
Tác giả
|
8
|
Giải pháp đẩy mạnh tái cơ cấu đầu tư công tại Việt Nam
|
Kỉ yếu hội thảo khoa học Quốc gia: Triển vọng phát triển kinh tế Việt Nam và vai trò của Nhà nước kiến tạo trong hoàn thiện thể chế và môi trường kinh doanh
|
Tháng 3/2017
|
Đồng tác giả
|
8
|
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển con người
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học Quốc gia: Cơ sở khoa học về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ công bằng xã hội ở Việt Nam
|
Tháng 12/2017
|
Tác giả
|
9
|
Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp của Hàn Quốc theo hướng phát triển bền vững và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học Quốc gia: Tăng trưởng xanh, phát triển bền vững thời cơ và thách thức đối với Việt Nam và cộng đồng doanh nghiệp
|
2017
|
Tác giả
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Giáo trình Kinh tế phát triển
|
ĐH KTQD
|
2012
|
Tham gia
|
2
|
Giáo trình Kinh tế phát triển
|
NXB Tài chính
|
2012
|
Tham gia
|
3
|
Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế thủ đô Hà Nội theo hướng hiệu quả và bền vững
Cơ sở khoa học - thực trạng định hướng đến năm 2020
|
NXB Hà Nội
|
2013
|
Tham gia
|
4.
|
Phát triển bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2015
|
Tham gia
|
5
|
Kinh tế Việt Nam 2016
Tái cơ cấu nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng và vai trò Nhà nước kiến tạo phát triển
|
ĐH KTQD
|
2017
|
Tham gia
|
6
|
Mô hình tăng trưởng kinh tế Việt Nam: Thực trạng và định hướng đến năm 2030
|
NXB Chính trị quốc gia sự thật
|
2017
|
Tham gia
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Đề tài cấp Nhà nước số KX04-19/06-10- Đề tài nhánh 2: Kinh nghiệm thế giới và bối cảnh tác động quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội ở Việt Nam
|
2009
|
2010/ Tốt
|
Nhà nước
|
Đề tài cấp Bộ- Giải pháp phát triển ngành công nghiệp phụ trợ ngành may Việt Nam trong điều kiện gia nhập WTO
|
2010
|
2010/Tốt
|
Bộ
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình đến năm 2020
|
2010
|
2010/2011
Tốt
|
Khác
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình đến năm 2020
|
2011
|
8/2011
Tốt
|
Khác
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình đến năm 2020
|
2011
|
8/2011
Tốt
|
Khác
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cao Bằng đến năm 2020, tầm nhìn đến
|
2012
|
2013
Tốt
|
Tỉnh
|
Định hướng và giải pháp chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế Thủ đô Hà Nội theo hướng hiệu quả, bền vững giai đoạn đến năm 2020
|
2012
|
2012
Tốt
|
Tỉnh
|
Đề tài trọng điểm cơ sở: KTQD 2014.07TĐ
Kinh tế Việt Nam năm 2014- Những động lực chủ yếu
|
2014
|
2015
Tốt
|
Cơ sở trọng điểm
|
Đề tài cấp Nhà nước: KX.04.11/11-15: Phát triển bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu
|
2011
|
2015/Tốt
|
Nhà nước
|
Đề tài trọng điểm cấp Trường: KTQD2016.01TĐ
Bước khởi động giai đoạn 2016-2020 thực hiện nhiệm vụ tái cấu trúc nền kinh tế và chuyển đổi mô hình tăng trưởng
|
2016
|
2016/Tốt
|
Cơ sở trọng điểm
|
Đề tài cơ sở cấp trường: KTQD/V2016.40
Liên kết kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung: Thực trạng và giải pháp
|
2016
|
2017/Tốt
|
Cơ sở cấp trường
|
Đề tài cấp Bộ: B2016.KHA.02
Đánh giá hiệu quả hợp tác giữa trường đại học công lập và doanh nghiệp trong đào tạo nhân lực khi thực hiện cơ chế tự chủ (trường hợp nghiên cứu tại một số trường cụ thể)
|
2016-2017
|
Đang nghiệm thu
|
Bộ
|
Đề tài cơ sở cấp trường: KTQD 2017.28
Hoàn thiện bộ tiêu chí đánh giá chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp của địa phương theo hướng bền vững. Áp dụng đánh giá tại địa bàn tỉnh Thái Bình
|
18/11/2017
|
Đang nghiệm thu
|
Cơ sở cấp trường
|
|
|
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
|
1
|
|
|
|
|
|