|
1. Họ và tên: LÊ HUỲNH MAI
|
|
|
2. Năm sinh: 19823. Nam/Nữ: Nữ
|
|
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2019
|
|
|
5. Chức danh nghiên cứu:Chứcvụ:
|
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng: 1704 E2 khu đô thị Ecopark, Văn Giang, Hưng Yên
|
|
|
7. Điện thoại: CQ:; NR:; Mobile: 0912441982
Fax:E-mail: lehuynhmai@neu.edu.vn
|
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Bộ môn Kinh tế Phát triển – Khoa Kế hoạch và Phát triển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu: 502 Kinh tế và kinh doanh
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu: Kinh tế phát triển
|
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
ĐH KTQD
|
|
Kinh tế
|
2004
|
|
Thạc sỹ
|
ĐH KTQD
|
|
Kinh tế
|
2008
|
|
Tiến sỹ
|
ĐH KTQD
|
|
Kinh tế
|
2019
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
|
Nói
|
Đọc
|
|
Tiếng Anh
|
B2
|
|
B2
|
B2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
5/2005-4/2009
|
Chuyên viên
|
|
Kế hoạch
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
|
|
5/2009 - nay
|
Giảng viên
|
|
Kinh tế
|
ĐH KTQD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Mã ISBN
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Kinh nghiệm quốc tế trong công tác thu gom, xử lý rác thải đô thị
|
Tạp chí Quản lý kinh tế T18
|
|
2007
|
Đồng tác giả
|
|
2
|
Nghiên cứu điều chỉnh các hoạt động sản xuất - kinh doanh ở Quảng Ngãi giai đoạn 2011-1020 cho phù hợp với xu thế phát triển
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia về
Khai thác tiềm năng biển đảo vì sự phát triển bền vững của Quảng Ngãi và miền trung
|
|
2011
|
Tác giả
|
|
3
|
Nguồn nhân lực vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: thực trạng và giải pháp
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển/số 172(II)
|
|
tháng 10/2011
|
Đồng tác giả
|
|
4
|
Tăng đầu tư nông nghiệp - giải pháp bảo đảm cho khu vực kinh tế này thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
|
Tạp chí Kinh tế Phát triển KTPT/182/2012
|
|
2012
|
Đồng tác giả
|
|
5
|
Động lực phát triển kinh tế xã hội Việt Nam trong bối cảnh mới
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia về Tư duy mới về PTKT-XH Việt Nam trong bối cảnh mới
|
|
12/2013
|
Đồng tác giả
|
|
6
|
Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam về chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong quá trình xây dựng nông thôn mới nhìn từ thành công của một số quốc gia trên thế giới
|
Tạp chí Kinh tế Phát triển số đặc biệt tháng 12/2015
|
|
12/2015
|
Đồng tác giả
|
|
7
|
Việt Nam có thể làm gì để khai thác cơ hội và hạn chế thách thức từ TPP
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia về Kinh tế-xã hội Việt Nam năm 2015, TPP cơ hội và thách thức
|
|
1/2016
|
Tác giả
|
|
8
|
Ngành động lực cho quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn Hà Nội gắn với xây dựng nông thôn mới.
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia về Động lực phát triển kinh tế Việt Nam 2016 và tầm nhìn đến 2025
|
|
8/2016
|
Tác giả
|
|
9
|
Tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2016-2012
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia về Triển vọng phát triển kinh tế Việt Nam và vai trò của nhà nước kiến tạo trong hoàn thiện thể chế và môi trường kinh doanh, 4/2017
|
|
1/2017
|
Đồng tác giả
|
|
10
|
Chính sách đất đai- Rào cản lớn cần tháo gỡ để thúc đẩy kinh tế - xã hội phát triển
|
Tạp chí Kinh tế & Phát triển số 240, tháng 6/2017
|
|
6/2017
|
Đồng tác giả
|
|
11
|
Chính sách đất đai – rào cản lớn cần tháo gỡ để thúc đẩy kinh tế - xã hội phát triển
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia Thể chế kinh tế kinh tế và rào cản của thể chế kinh tế đổi với phát triển kinh tế xã hội Việt Nam (tập 1)
|
|
2017
|
Đồng tác giả
|
|
12
|
Tháo gỡ rào cản về thể chế kinh tế, đòi hỏi bức xúc của phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta hiện nay.
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia Thể chế kinh tế kinh tế và rào cản của thể chế kinh tế đổi với phát triển kinh tế xã hội Việt Nam (tập 2)
|
|
2017
|
Đồng tác giả
|
|
13
|
Quan điểm, định hướng và giải pháp giải quyết mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với nâng cao mức sống dân cư ở Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia Định hướng và giải pháp giải quyết mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ xã hội ở Việt Nam
|
|
12/2018
|
Tác giả
|
|
|
Policy Barrires to the Development of High-tech Agriculture in Contemporaty Vietnam
|
The 15th International Conference ơn Humanities anh Social Sciences (IC-HUSO 2019) by Faculty of Humanities and Social Sciences, Khon Kaen University, Thailand
|
|
11/2019
|
Tác giả
|
|
|
Tác động của tăng trưởng kinh tế đến nâng cao mức sống dân cư ở Việt Nam
|
Hội thảo kho học quốc tế dành cho các nhà khoa học trẻ khối kinh tế và kinh doanh by Đại học Huế
|
|
11/2019
|
Tác giả
|
|
|
Khu kinh tế cửa khẩu vùng Tây Bắc: Mô hình, sự phát triển và những rào cản thể chế
|
Hội thảo quốc gia
|
|
122/2019
|
Đồng tác giả
|
|
|
Mô hình và chính sách liên kết giữa các nhà trong phát triển nông nghiệp bền vững của một số quốc gia châu Á và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
|
Hội thảo quốc tế SDAVN
|
|
7/2020
|
Đồng tác giả
|
|
|
Phát triển kết cấu hạ tầng y tế đáp ứng nhu cầu của KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030: giải pháp chính sách và huy động nguồn lực
|
Hội thảo quốc gia Phát triển kết cấu hạ tầng xã hội đáp ứng nhu cầu của KCN trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
|
12/2020
|
Tác giả
|
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Mã ISBN
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Giáo trình Kinh tế phát triển
|
NXB ĐH KTQD
|
978-604-927-111-3
|
2012
|
Tham gia
|
|
2
|
Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế Thủ đô Hà Nội theo hướng hiệu quả và bền vững – Cơ sở khoa học – Thực trạng – Định hướng đến năm 2020
|
NXB Hà Nội
|
|
2013
|
Tham gia
|
|
3
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp ngoại thành Hà Nội theo hướng giá trị cao, kinh tế xanh và phát triển bền vững
|
NXB Chính trị Quốc gia
|
978-604-57-1850-6
|
2016
|
Tham gia
|
|
4
|
Mô hình tăng trưởng kinh tế Việt Nam: thực trạng và định hướng đến năm 2030
|
NXB Chính trị quốc gia sự thật
|
978-604-57-3615-9
|
2016-2017
|
Tham gia
|
|
5
|
Kinh tế Việt Nam 2016, Tái cơ cấu nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng và vai trò nhà nước kiến tạo phát triển
|
NXB Đại học Kinh tế quốc dân
|
987-604-946-220-7
|
2017
|
Tham gia
|
|
6
|
Các rào cản về thể chế kinh tế đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam
|
NXB Chính trị Quốc gia sự thật
|
978-604-57-4256-3
|
2018
|
Tham gia
|
|
7
|
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hoá, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam
|
NXB Chính trị Quốc gia sự thật
|
|
2019
|
Tham gia
|
|
8
|
Giáo trình Kế hoạch hoá phát triển
|
NXB Đại học Kinh tế quốc dân
|
|
2019
|
Tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
1
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn trong quá trình thực hiện chương trình nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
2014
|
Đã nghiệm thu, đạt loại xuất sắc
|
Cấp cơ sở
|
|
2
|
Giải pháp đột phá để thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2017
|
2017
|
Đã nghiệm thu, đạt loại tốt
|
Cấp cơ sở
|
|
3
|
Đề tài nhánh “Các tiêu chí xác định rào cản về thể chế kinh tế đối với sự phát triển kinh tế - xã hội” thuộc đề tài KX 01.03/16-20
|
3/2017-3/2018
|
Đã nghiệm thu, đạt loại xuất sắc
|
Tương đương cấp bộ
|
|
4
|
Đề tài nhánh: “Giải pháp đổi mới tư duy và nhận thức về thể chế kinh tế đối với sự phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam” thuộc đề tài KX 01.03/16-20
|
3/2017- 6/2018
|
Đã nghiệm thu, đạt loại xuất sắc
|
Tương đương cấp bộ
|
|
|
Phát triển kinh tế tư nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
2022-2023
|
Đang thực hiện
|
|
|
|
Đề tài nhánh “Dự báo các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế tư nhân của người Việt Nam trong định hướng và tầm nhìn phát triển mới” thuộc đề tài KX04.16/21-25
|
2022-2023
|
Đang thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
|
Định hướng và giải pháp chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế Thủ đô Hà Nội theo hướng hiệu quả, bền vững giai đoạn đến năm 2020
|
2012
|
Đã nghiệm thu tháng 12/2012
|
Cấp bộ
|
|
|
Phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân gắn với CNH, HĐH huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp NN
|
|
|
CDCC nông nghiệp ngoại thành HN theo hướng giá trị cao, kinh tế xanh và PTBV
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
|
|
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ xã hội ở Việt Nam hiện nay: Thực trạng, vấn đề và định hướng chính sách (KX04.17/16-20)
|
2016-2020
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
|
|
Rào cản về thể chế kinh tế đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam (KX 01.03/16-20)
|
2016-2020
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
|
|
Nhiệm vụ 14: Đánh giá vai trò chủ đạo, nòng cốt của khu vực kinh tế nhà nước trong phát triển kinh tế - xã hội, việc thực hiện cơ cấu lại khu vực doanh nghiệp Nhà nước giai đoạn 2011-2020 và quan điểm, phương hướng của giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch 5 năm 2021-2025.
|
2019-2020
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài cấp Bộ và tương đương
|
|
|
Phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng xã hội đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
2019-2021
|
Đã nghiệm thu
|
Dự án, đề án của các Bộ, ngành, địa phương
|
|
|
Đánh giá tác động của tăng trưởng kinh tế đến thực hiện mục tiêu về tiến bộ xã hội ở Việt Nam giai đoạn 2001-2020 và những định hướng cho giai đoạn tiếp theo
|
2021-20222
|
Chưa nghiệm thu
|
Đề tài trọng điểm (MS: KTQD/V…TĐ), các nhiệm vụ đột xuất do TW giao
|
|
|
Định hướng chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2021-2030
|
2021-2022
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài trọng điểm (MS: KTQD/V…TĐ), các nhiệm vụ đột xuất do TW giao
|
|
|
Phát triển kinh tế ban đêm trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
2021-2022
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài cấp Bộ và tương đương (bao gồm các đề tài nhánh của đề tài cấp Quốc gia, đề tài cấp tỉnh/thành phố)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|