1. Họ và tên: NGÔ QUỐC DŨNG
|
2. Năm sinh: 19863. Nam/Nữ: Nam
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2021
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên chínhChứcvụ:
|
6. Địa chỉ nhà riêng: P2303 Chung cư VNT Tower 19 Nguyễn Trãi, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
|
7. Điện thoại: CQ: 04.36280280; Mobile: 0978.848.379
Fax: E-mail: dungnq@neu.edu.vn
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Kế hoạch và Phát triển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
Kinh tế phát triển
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực): Thể chế, Nghèo đói
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Đại học KTQD
|
Kế hoạch
|
2008
|
Thạc sỹ
|
Đại học KTQD
|
Kinh tế phát triển
|
2010
|
Tiến sỹ
|
Đại học KTQD
|
Kinh tế Phát triển
|
2021
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
English
|
Good
|
Good
|
Good
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
2009 – nay
|
Giảng viên
|
Kinh tế phát triển
|
Bộ môn KTPT – Khoa KH&PT – Trường Đại học KTQD
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
Chính sách cho người nghèo trong điều kiện làm phát cao ở Việt Nam hiện nay
|
Kinh tế và phát triển
|
2011
|
Đồng tác giả
|
2
|
Một số xu thế phát triển thiếu bền vững về kinh tế ở Việt Nam
|
Hội thảo khoa học quốc gia (đề tài KX04.11/11-15
|
2013
|
Tác giả
|
3
|
Hiệu quả tăng trưởng kinh tế Hà Nội thời kỳ khủng hoảng kinh tế và kiến nghị chính sách cho những năm tiếp theo
|
Hội thảo khoa học cấp thành phố: “Hà Nội trong thời kỳ kinh tế thế giới suy thoái”
|
2013
|
Đồng tác giả
|
4
|
Tăng trưởng kinh tế quý I/2014 và những kiến nghị chính sách
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo (Số 09, tháng 5/2014)
|
2014
|
Đồng tác giả
|
5
|
Tiếp cận đo lường nghèo đa chiều ở Việt Nam, sự cần thiết để hướng đến sự phát triển bền vững.
|
Hội thảo khoa học quốc gia: Định hướng và giải pháp phát triển bền vững của Việt Nam trong bối cảnh mới của hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu đến năm 2020, tầm nhìn 2030
|
2014
|
Tác giả
|
6
|
Tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2011 – 2015 và những khuyến nghị cho giai đoạn 2016 – 2020
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
|
2015
|
Đồng tác giả
|
7
|
Giảm nghèo bền vững từ “lực đẩy” của tài chính vi mô
|
Hội thảo Khoa học Quốc gia
|
Tháng 8/2016
|
Tác giả
|
8
|
Tác động của vốn đến tăng trưởng kinh tế Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
|
Số 231(II), tháng 9/2016
|
Đồng tác giả
|
9
|
Những “điểm nghẽn” trong tăng trưởng kinh tế Việt Nam và cách khắc phục
|
Tạp Chí Kinh tế và Dự Báo
|
Số 10
04/2017
|
Đồng tác giả
|
10
|
Domestic capital and foreign direct investment – the role in economic growth of Vietnam
|
On socio-economic and environmental.
Proceeding of 8th NEU-KKU International Conference
|
Hanoi, 12 - 13 May, 2017
ISBN: 978-604-946-266-5
|
Đồng tác giả
|
11
|
Impact of Remittances on the Economic Growth in Vietnam
|
The International Journal of Nepalese Academy of Management
|
Vol 5, No1,2017
|
Đồng tác giả
|
12
|
Tăng trưởng kinh tế Việt Nam 9 tháng đầu năm 2017 và một số dự báo
|
Tạp Chí Kinh tế và Dự Báo
|
Số 28+29
Tháng 10/2017
|
Đồng tác giả
|
13
|
Tăng trưởng và đói nghèo được xem xét lại từ góc nhìn đa chiều
|
Hội thảo KHQG: Cơ sở khoa học và thực tiễn về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hoá, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam
|
Tháng 12/2017
|
Đồng tác giả
|
14
|
Tái cơ cấu ngành kinh tế địa phương theo hướng phát triển bền vững: Lý luận và vận dụng thực tiễn ở Tỉnh Phú Thọ
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
|
Số 250 (II)
Tháng 4/2018
|
Đồng tác giả
|
15
|
Bàn về tác động của tăng trưởng kinh tế đến phát triển văn hoá ở Việt Nam: Những vấn đề lý luận và thực tiễn
|
Hội thảo KHQG: Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hoá, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam: Thực trạng và những vấn đề đặt ra
|
Tháng 6/2018
|
Đồng tác giả
|
16
|
Sustainable Development of Enterprises: barriers and Policy Recommendations
|
Journal of economics and Sustainable Development
DOI: 10.7176/JESD/10-16-11
|
Tháng 08/2019
|
Đồng tác giả
|
17
|
Sử dụng chỉ số đổi mới sáng tạo toàn cầu trong đánh giá quá trình phát triển kinh tế theo hướng công nghiệp hiện đại
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Bộ KHCN)
|
10/2019
|
Đồng tác giả
|
18
|
Mô hình tăng trưởng kinh tế Việt Nam - Thực trạng và một số khuyến nghị
|
HTKH Quốc tế dành cho các nhà khoa học trẻ khối kinh tế và kinh doanh
|
11/2019
|
Tác giả
|
19
|
Assessing Applicability of Biodiversity-Targeted Results-Based Budgeting in Protected Areas in Vietnam
|
International Conference on Humanities and Social Sciences 2019
|
11/2019
|
Đồng tác giả
|
20
|
Nghèo Đa chiều ở các Tỉnh Trung Du và Miền Núi Phía Bắc
|
Hội thảo Phát triển Kinh tế Địa Phương: Định hướng Phát triển Kinh tế - xã hội vùng Trung du Miền núi phía Bắc đến 2030 và tầm nhìn đến 2045
|
12/2019
|
Đồng tác giả
|
21
|
Hiệu quả thể chế và quản trị hành chính công tốt có giúp giảm nghèo đa chiều ở Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
07/2020
|
Tác giả
|
22
|
Nghèo đa chiều ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị chính sách
|
Tạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á
|
07/2020
|
Tác giả
|
23
|
Phát triển nhà ở đáp ứng nhu cầu của KCN trên địa bàn Tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030: Định hướng và giải pháp chính sách
|
Hội thảo Phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng xã hội đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững các KCN trên địa bàn Tỉnh Bắc Ninh
|
12/2020
|
Tác giả
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Giáo trình Kinh tế phát triển
|
NXB ĐH KTQD
|
2011
|
Tham gia
|
2
|
Giáo trình kinh tế phát triển
|
NXB Tài chính
|
2012
|
Tham gia
|
3
|
Sách chuyên khảo: Đổi mới mô hình tăng trưởng Thủ đô Hà Nội theo hướng hiệu quả và bền vững – Cơ sở khoa học – Thực trạng định hướng đến năm 202
|
NXB Hà Nội
|
2013
|
Tham gia
|
4
|
Sách chuyên khảo: Động lực tăng trưởng kinh tế Việt Nam, triển vọng đến năm 2020
|
NXB Chính trị Quốc gia
|
2016
|
Tham gia
|
5
|
Sách tham khảo: Kinh tế Việt Nam 2016: Tái cơ cấu nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng và vai trò nhà nước kiến tạo phát triển
|
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2017
|
Tham gia
|
6
|
Mô hình tăng trưởng Kinh tế Việt Nam: Thực trạng và định hướng đến năm 2030
|
NXB Chính trị Quốc gia Sự thật
|
12/2017
|
Tham gia
|
7
|
Giáo trình Kế hoạch hoá phát triển
|
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
|
07/2019
|
Tham gia
|
8
|
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam
|
NXB Chính trị Quốc gia Sự thật
Mã ISBN: 978-604-57-5063-6
|
9/2019
|
Tham gia
|
9
|
Định hướng và giải pháp nâng cao tỷ trọng đóng góp của TFP vào tăng trưởng kinh tế tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
|
NXB Giao thông vận tải
Mã ISBN: 128-2021/CXBIPH/1-37/GTVT
|
06/2021
|
Tham gia
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Phát triển sản xuất và dịch vụ nhằm thực hiện mục tiêu tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2017
|
2017
|
2018
Xếp loại Tốt
|
Cấp cơ sở
|
Nghiên cứu tác động của thể chế đến nghèo đa chiều ở Việt Nam
|
2018
|
2019
Tốt
|
Cơ sở
|
Tác động của tín dụng vi mô chính thức đến thu nhập bình quân hộ nghèo và cận nghèo ở Việt Nam
|
2021
|
2021
|
Cơ sở
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội Thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội.
|
2010
|
2011
|
Thành phố
|
Giải pháp nâng cao chất lượng tăng trưởng Tỉnh Vĩnh Phúc.
|
2011
|
2012
|
Bộ
|
Các giải pháp nâng cao tốc độ và chất lượng tăng trưởng tỉnh Nam Định.
|
2012
|
2013
|
Bộ
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Huyện Yên Thuỷ, tỉnh Hoà Bình đến năm 2020
|
2011
|
2013
|
Tỉnh
|
Đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế Thủ Đô Hà Nội theo hướng hiệu quả và bền vững
|
2012
|
2012
|
Thành phố
|
Phát triển bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu.
Đề tài nhánh 4: Đánh giá phát triển bền vững ở Việt Nam.
|
2012
|
2015
|
Nhà nước
|
Các vấn đề xã hội Việt Nam năm 2013
|
2013
|
2014
|
Cơ sở
|
Quy hoạch phát triển kinh tế dọc tuyến quốc lộ 14 đến năm 2030
|
2013
|
2015
|
Tỉnh
|
Tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2014: Những động lực chủ yếu
|
2014
|
2015
|
Cơ sở trọng điểm
|
Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu Kế hoạch phát triển Kinh tế - xã hội ở Việt Nam
|
2015
|
2015
|
Cơ sở trọng điểm
|
Tác động của yếu tố vốn vào tăng trưởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015 và hàm ý chính sách giai đoạn 2016 -2020
|
2016
|
2016
Loại tốt
|
Cơ sở
|
Bước khởi động giai đoạn 2016-2020 thực hiện nhiệm vụ tái cấu trúc nền kinh tế và chuyển đổi mô hình tăng trưởng
|
2016
|
2016
Xuất sắc
|
Cơ sở trọng điểm
|
Các điều kiện đảm bảo thực hiện mục tiêu tăng trưởng kinh tế năm 2017
|
2017
|
2018
Tốt
|
Cơ sở
|
Giải pháp đột phá thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2017
|
2017
|
2018
Tốt
|
Cơ sở
|
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở việt nam hiện nay: thực trạng, vấn đề và định hướng chính sách
|
2017
|
2020
Xuất sắc
|
Nhà nước
|
Định hướng chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2021 – 2030
|
2021
|
2021
|
Cơ sở trọng điểm
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
Giải thưởng hướng dẫn nghiên cứu khoa học Sinh viên cấp Khoa và Trường
|
2015
|
2
|
Giải thưởng hướng dẫn nghiên cứu khoa học Sinh viên cấp Khoa và Trường
|
2016
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
20. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
|
- Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu: Kinh tế phát triển, Thể chế và Kế hoạch hoá phát triển kinh tế xã hội.
- Biên soạn giáo trình, sách chuyên khảo phục vụ giảng dạy các chuyên ngành Kinh tế phát triển và Kinh tế kế hoạch ở các cấp học Đại học, cao học và các lớp tập huấn bồi dưỡng cán bộ...
- Xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, ngành, địa phương, tỉnh, huyện...
+ Lập KH Phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011- 2015 huyện Yên Thủy, Lạc Sơn (Hòa Bình), Lập KH PTKT-XH huyện Lạc Sơn 2016-2020.
+ Tư vấn hoạch định chính sách, lập KH phát triển kinh tế - xã hội, ngành, địa phương Tỉnh Cao Bằng; Vĩnh Phúc; Lạng Sơn; Bắc Ninh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|