1. Họ và tên: Nguyễn Quỳnh Hoa
|
|
2. Năm sinh: 1979
3. Giới tính: Nữ
|
|
4. Học vị: Tiến sĩ
Năm đạt học vị: 2016
|
|
5. Chức vụ: Trưởng bộ môn Kinh tế Phát triển
|
|
6. Địa chỉ:
|
|
7. Điện thoại:
E-mail: quynhhoa@neu.edu.vn; hoanq.neu@gmail.com
|
|
8. Đơn vị công tác:
Bộ môn Kinh tế Phát triển, Khoa Kế hoạch và Phát triển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
502 Kinh tế và kinh doanh
50299 Kinh tế học và kinh doanh khác
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu:
- Kinh tế phát triển
- Giới và phát triển
- Kế hoạch hóa phát triển kinh tế - xã hội
Môn học đảm nhiệm: Kinh tế phát triển 1, Kinh tế phát triển 2, Hệ thống tài khoản quốc gia, Quản lý phát triển, Các cân đối vĩ mô trong nền kinh tế, Định lượng phát triển
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Tài chính doanh nghiệp
|
2000
|
|
Đại học
|
Trường Đại học Ngoại ngữ Hà nội
|
Tiếng Anh
|
2001
|
|
Thạc sỹ
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU, Việt Nam) và Viện Khoa học Xã hội (ISS, Hà Lan)
|
Kinh tế Phát triển
|
2004
|
|
Tiến sỹ
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kinh tế Phát triển
|
2016
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
|
Tiếng Anh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
|
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
Từ năn 2002 - nay
|
Giảng viên
|
Kinh tế Phát triển
Hệ thống tài khoản quốc gia
Quản lý phát triển
|
Đại học KTQD, 207, Đường Giải phóng, TP. Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Nghiên cứu cơ cấu theo khu vực thể chế trong công tác Kế hoạch của Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số đặc san
|
Tháng 10 năm 2006
|
Tác giả
|
|
2
|
Một số giải pháp thực hiện bình đẳng giới ở Việt Nam
|
Tạp chí Quản lý Kinh tế, số 33/2010
|
Tháng 6 năm 2010
|
Tác giả
|
|
3
|
Tác động của WTO đến bình đẳng giới ở Việt Nam và các khuyến nghị lồng ghép giới vào hệ thống chính sách của Việt Nam giai đoạn 2011 - 2015
|
Tạp chí Kinh tế đối ngoại số 42/2010
|
Tháng 6 năm 2010
|
Tác giả
|
|
4
|
Bình đẳng giới trong lao động và việc làm hướng tới mục tiêu thiên niên kỷ- Từ chính sách đến thực tiễn
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 156 (II)/2010
|
Tháng 6 năm 2010
|
Tác giả
|
|
5
|
Bình đẳng giới ở Việt Nam dưới góc độ tăng cường “tiếng nói”: Thực trạng và khuyến nghị
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 172 (II)/ 2011
|
Tháng 10 năm 2011
|
Đồng tác giả
|
|
6
|
Những biểu hiện suy giảm hiệu lực của tăng trưởng đến tiến bộ xã hội ở Việt Nam và định hướng cải thiện
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số đặc biệt
|
Tháng 8 năm 2013
|
Đồng tác giả
|
|
7
|
Giảm nghèo ở Việt Nam- Thực trạng và thách thức dưới góc độ giới
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia (Đề tài cấp Nhà nước KX04.11/11 -15)
|
Tháng 11 năm 2013
|
Tác giả
|
|
8
|
Bàn về chủ đề “Đến năm 2020 Việt Nam về cơ bản trở thành nước công nghiệp”
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 201
|
Tháng 3 năm 2014
|
Đồng tác giả
|
|
9
|
Nhìn lại quá trình phát triển nhận thức của Đảng về công nghiệp hóa trong thời kỳ đổi mới
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 201
|
Tháng 3 năm 2014
|
Đồng tác giả
|
|
10
|
Bình đẳng giới trong tiếp cận đất đai ở nông thôn: Từ chính sách đến thực tiễn
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 20/ 2014
|
Tháng 10/2014
|
Tác giả
|
|
11
|
Bảo đảm quyền sử dụng đất cho phụ nữ, một giải pháp giảm nghèo hướng tới phát triển bền vững ở Việt Nam
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia (Đề tài cấp Nhà nước KX04.11/11 -15)
|
Tháng 12/2014
|
Tác giả
|
|
12
|
Do internal and international remittances matter to health, education and labor of children and adolescents? The case of Vietnam
|
Children and Youth Services Review
|
58 (2015), 28–34
|
Đồng tác giả
|
|
13
|
Tiếp tục hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển ngành y tế theo hướng tiếp cận quản lý dựa trên kết quả
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế dành cho các nhà khoa học trẻ trong kĩnh vực kinh tế và kinh doanh lần thứ 1(ICYREB 2015)
|
Tháng 12/2015
|
Đồng tác giả
|
|
14
|
Assessing The Impact Of Economic Growth On Social Advancement In Vietnam
|
Journal of Mekong Societies
|
Vol.12 No.1 January – April 2016
|
Tác giả
|
|
15
|
Đảm bảo quyền được đi học của trẻ em – một động lực phát triển kinh tế trong tương lai
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Động lực phát triển kinh tế Việt Nam giai đoạn 2016 – 2020, tầm nhìn đến 2035
|
Tháng 8/2016
|
Tác giả
|
|
16
|
Mối quan hệ giữa kiều hối và tăng trưởng kinh tế - trường hợp nghiên cứu ở Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Mối quan hệ giữa kiều hối và hoạt động đầu tư ở Việt Nam
|
Tháng 9/ 2016
|
Đồng tác giả
|
|
17
|
Bình đẳng giới trong tiếp cận đất sản xuất ở khu vực miền núi phía bắc: Thực trạng và khuyến nghị chính sách
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
|
Số 232(II), Tháng 9/2016
|
Tác giả
|
|
18
|
Impact of remittances on economic growth in Vietnam
|
The international journal of Nepalese Academy of Management
|
Vol.5 No.1, 2017
ISSN: 2091 – 2471 (Print)
ISSN: 2091-248X (online)
|
Đồng tác giả
|
|
19
|
Đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế của Việt Nam- nhìn từ đóng góp của yếu tố TFP
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia Triển vọng phát triển kinh tế Việt Nam, vai trò của chính phủ kiến tạo trong việc hoàn thiện thể chế và môi trường kinh doanh
ISBN: 978-604-946-221-4
|
Tháng 3/2017
|
Đồng tác giả
|
|
20
|
Chỉ số tiến bộ xã hội (The Social Progress Index – SPI) – cách tiếp cận mới đánh giá tiến bộ xã hội của nước công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Hệ tiêu chí nước công nghiệp theo hướng hiện đại áp dụng cho Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp 4.0
|
Tháng 6/ 2017
|
Đồng tác giả
|
|
21
|
The Impact of Asean Economic Community (AEC) on Demand of Female Labour in Vietnam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế: 13th International Conference on Humanities and Social Sciences 2017: People, Culture, Digital Connectivity and Social Changes
(IC-HUSO 2017)
At Khon Kaen University, Thailand
ISBN: 978-616-438-079- 0
|
Tháng 11/2017
|
Đồng tác giả
|
|
22
|
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia (Đề tài cấp Nhà nước KX04.17/16 -20)
|
Tháng 12 /2017
|
Tác giả
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Giáo trình Hệ thống tài khoản quốc gia
|
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2007
|
Đồng chủ biên
|
|
2
|
Giáo trình Kinh tế Phát triển (Dùng cho sinh viên ngoài chuyên ngành)
|
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2008
|
Tham gia
|
|
3
|
Giáo trình Kinh tế Phát triển (Dùng cho sinh viên ngoài chuyên ngành)
|
Nhà xuất bản Tài chính
|
2012
|
Tham gia
|
|
4
|
Giáo trình Kinh tế Phát triển
|
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2012
|
Tham gia
|
|
5
|
Sách chuyên khảo: Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế thủ đô Hà Nội theo hướng hiệu quả và bền vững – Cơ sở khoa học, thực trạng, định hướng đến năm 2020
|
Nhà xuất bản Hà Nội
|
2013
|
Tham gia
|
|
6
|
Sách chuyên khảo: Phát triển bền vững ở Việt nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu
|
Nhà xuất bản chính trị quốc gia – Sự thật
|
2015
|
Tham gia
|
|
7
|
Sách chuyên khảo: Phát triển sản xuất nông sản hàng hóa của đồng bào dân tộc tại chỗ ở Tây Nguyên
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp
|
2015
|
Tham gia
|
|
8
|
Kinh tế Việt Nam 2016: Tái cơ cấu nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng và vai trò nhà nước kiến tạo phát triển
|
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2017
|
Tham gia
|
|
9
|
Mô hình tăng trưởng kinh tế Việt Nam: Thực trạng và định hướng đến năm 2030
|
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật
|
2017
|
Đồng chủ biên
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
1. Thực trạng tác động tăng trưởng với phát triển văn hóa
|
Đề tài nhánh thuộc đề tài KX.04.17/16-20
QĐ 249 ngày 28/2/2017
|
Đang thực hiện
|
Tương đương cấp Bộ
|
|
2. Ảnh hưởng của hội nhập cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) với bình đẳng giới về việc làm và thu nhập ở Việt Nam
|
KTQD/V2017.17
|
Đang thực hiện
|
Cơ sở
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
1. Các giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam đến 2010
|
B2004-38-89 (2004 – 2005)
|
Đã nghiệm thu ngày 2/10/2006 /Khá
|
Bộ
|
|
2. Những tác động của việc Việt Nam gia nhập WTO tới phụ nữ dân tộc thiểu số nông thôn tại một số tỉnh miền núi phía Bắc
|
B2006-06-40 (2007 – 2008)
|
Đã nghiệm thu tháng 2/ 2009/ Tốt
|
Bộ
|
|
3. Phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2020
|
B2008.06.96 (2008 – 2010)
|
Đã nghiệm thu năm 2010/ Tốt
|
Bộ
|
|
4. Định hướng và giải pháp chuyển đổi mô hình tăng trưởng Hà Nội theo hướng hiệu quả, bền vững
|
2012
|
Đã nghiệm thu 12/2012/ Tốt
|
Thành phố
|
|
5. Liệu Tiền Gửi Trong Nước và Ngoài Nước Có Ảnh Hưởng Đến Sức Khỏe, Giáo Dục và Lao Động của Trẻ Em? Trường Hợp Của Việt Nam
|
KTQD/T.2012.22 (2012 - 2013)
|
Đã nghiệm thu tháng 12/2015/ Xuất sắc
|
Cơ sở
|
|
6. Hoàn thiện các điều kiện nhằm thực hiện tốt Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (từ bài học thực tế ở tỉnh Hòa Bình)
|
KTQD/V.2013.33 (2013 -2014)
|
Đã nghiệm thu tháng 3/2015/ Tốt
|
Cơ sở
|
|
7. Phát triển sản xuất nông sản hàng hóa của đồng bào dân tộc tại chỗ ở Tây Nguyên
|
B2012 – 06 - 09
|
Đã nghiệm thu 12/2014/ Tốt
|
Bộ
|
|
8. Phát triển bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu
|
KX.04.11/11 -15
|
Đã nghiệm thu/ Tốt
|
Nhà nước
|
|
9. Đổi mới quy trình lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội hàng năm tại tỉnh Lào Cai
|
KTQD/V2016.25
|
Đã nghiệm thu/ Tốt
|
Cơ sở
|
|
10. Kinh tế Việt Nam 2016 – Bước khởi động giai đoạn 2016 – 2020 thực hiện nhiệm vụ tái cấu trúc nền kinh tế và chuyển đổi mô hình tăng trưởng
|
KTQD2016.01TĐ
|
Đã nghiệm thu/ Xuất sắc
|
Cơ sở
|
|
11. Mối quan hê giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam hiện nay: thực trạng, vấn đề và định hướng chính sách
|
KX.04/16-20
|
Đang thực hiện
|
Nhà nước
|
|
12. Đổi mới phương thức phân bổ vốn ngân sách nhà nước cho giáo dục đại học
|
KT – 38-17-KTQD
|
Đang thực hiện
|
Bộ
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
Khung kế hoạch y tế tuyến tỉnh hàng năm
|
Sổ tay hướng dẫn
Bộ Y tế - QĐ 1058/ QĐ – BYT, ngày 20/3/2014
|
Áp dụng từ năm 2014
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|