CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
Kiến thức của trường |
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
65 |
Chưa kể các HP GDTC;GDQP |
2 |
Kiến thức GD chuyên nghiệp |
120 |
|
Trong đó: |
|
|
Kiến thức cơ sở khối ngành |
8 |
|
Kiến thức cơ sở của ngành |
12 |
|
Kiến thức ngành |
20 |
|
Kiến thức bổ trợ ngành |
23 |
|
Kiến thức bổ trợ ngành và C.ngành |
41 |
|
Thực tập tốt nghiệp |
12 |
B |
CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỤ THỂ |
|
|
Tổng số đơn vị học trình |
180 |
7.1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
65 |
7.1.1 |
PHẦN BẮT BUỘC |
52 |
1 |
Nguyên lý chung về CN Mac-Lênin 1 |
3 |
2 |
Nguyên lý chung về CN Mác – Lênin 2 |
5 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
4 |
Đường lối Cách mạng của ĐCS ViệtNam |
5 |
5 |
Ngoại ngữ |
18 |
6 |
Toán cao cấp |
6 |
7 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
4 |
8 |
Pháp luật đại cương |
3 |
9 |
Tin học đại cương |
4 |
10 |
Giáo dục thể chất |
|
11 |
Giáo dục quốc phòng ( 165 tiết) |
|
7.1.2 |
PHẦN LỰA CHỌN |
12 |
7.1.2.1 |
Phần lựa chọn chung của trường ( chọn 1) |
6 |
1 |
Kinh tế Việt Nam/ Lịch sử kinh tế QD |
3 |
2 |
Quản lý công nghệ/ Xã hội học |
3 |
7.1.2.2 |
Lựa chọn chung của ngành |
6 |
1 |
Địa lý kinh tế, Môi trường và con người, Dân số và phát triển |
3 |
2 |
Soạn thảo văn bản, An sinh xã hội, Phương pháp nghiên cứu |
3 |
7.2 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
120 |
7.2.1. |
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
8 |
1 |
Kinh tế vi mô 1 |
4 |
2 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
4 |
7.2.2 |
Kiến thức cơ sở của ngành |
16 |
1 |
Kinh tế lượng |
4 |
2 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
4 |
3 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
4 |
4 |
Tài chính - tiền tệ |
4 |
7.2.3 |
Kiến thức ngành |
20 |
1 |
Kinh tế vi mô 2 |
4 |
2 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
4 |
3 |
Marketing |
4 |
4 |
Kinh tế phát triển |
4 |
5 |
Kinh tế công cộng |
4 |
6 |
Kinh tế môi trường |
4 |
7.2.4. |
Kiến thức bổ trợ ngành |
23 |
7.2.4.1 |
Bắt buộc chung của trường |
8 |
1 |
Tiếng Anh kinh tế và QTKD |
8 |
7.2.4.2 |
Lựa chọn của ngành hoặc chuyên ngành (chọn 1) ( Bổ trợ của ngành) |
15 |
1 |
Nguyên lý kế toán; Mô hình toán kinh tế; Thống kê kinh tế. |
3 |
2 |
Kinh tế bảo hiểm; Kinh tế quốc tế; Quản lý Nhà nước về kinh tế. |
3 |
3 |
Kinh tế đầu tư; Thị trường bất động sản; Thị trường chứng khoán. |
3 |
4 |
Tin học ứng dụng; Dự báo phát triển kinh tế - xã hội; Điều tra xã hội học. |
3 |
5 |
Kinh tế nông thôn; kinh tế đô thị; Kinh tế thương mại và dịch vụ. |
3 |
7.2.5 |
Kiến thức chuyên ngành và bổ trợ chuyên ngành |
42 |
7.2.5.1 |
Kiến thức chuyên ngành: lý thuyết |
14 |
1 |
Kế hoạch hoá phát triển kinh tế -xã hội 1 |
4 |
2 |
Kế hoạch hoá phát triển kinh tế -xã hội 2 |
4 |
3 |
Hệ thống tài khoản quốc gia |
4 |
7.2.5.2 |
Kiến thức chuyên ngành: nghiệp vụ |
12 |
1 |
Chương trình và dự án phát triển KTXH 1 |
4 |
2 |
Chương trình và dự án phát triển KTXH 2 |
4 |
3 |
Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội |
4 |
7.2.5.3 |
Kiến thức bổ trợ chuyên ngành |
16 |
1 |
Quy hoạch phát triển |
4 |
2 |
Dự báo phát triển kinh tế- xã hội |
4 |
3 |
Chiến lược kinh doanh |
4 |
4 |
Kế hoạch kinh doanh |
4 |
5 |
Ghi chú: Bắt đầu từ khoá 51: Chuyển đề án môn học thành chuyên đề : Định lượng phát triển |
2 |