TT
|
Tên bài
|
Tác giả
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
I. Bài viết được công bố trên các tạp chí
|
1
|
Развитие малого предпринимательства во Вьетнаме.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
1998
|
Экономика строительства, 2, 1998, 01317768.
|
2
|
Лизинг как инструмент поддержки малого предпринимательства 5-93101-017-3.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
1998
|
Сборник научных работ . Москва 1998.
|
3
|
Опыт государственной поддержки малого предпринимательства в Москве, 5-93101-017-3.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
1999
|
Сборник научных работ . Москва 1999.
|
4
|
Tăng cường vai trò của cộng đồng trong quản lý các dự án phát triển.
|
TS. Nguyễn Thị Hoa
|
2001
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển, 2001, tác giả
|
5
|
Dịch vụ công và vai trò của nhà nước trong cung ứng dịch vụ công.
|
TS. Nguyễn Thị Hoa
|
2003
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển, 2003, tác giả
|
6
|
Chất lượng dịch vụ và quản lý chất lượng trong dịch vụ hành chính công.
|
TS. Nguyễn Thị Hoa
|
2003
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, 2003
|
7
|
Cải thiện môi trường sống: Một yếu tố “mềm” quan trọng trong chính sách thu hút đầu tư của các vùng.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2006
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tháng 10/2006
|
8
|
Giảm nghèo ở Trung quốc, bài học kinh nghiệm cho Việt Nam”.
|
TS. Nguyễn Thị Hoa
|
2006
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển, 2006, tác giả
|
9
|
Xã hội hoá dịch vụ y tế để đảm bảo tính công bằng và hiệu quả.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2007
|
TC Kinh tế và Phát triển số 116 tháng 2/2007
|
10
|
Thất bại của thị trường trong lĩnh vực y tế và sự phân chia nhiệm vụ giữa nhà nước và tư nhân.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2007
|
TC Kinh tế và Dự báo số 2/2007
|
11
|
Quản lý theo kết quả- một phương pháp mới trong chính sách giảm nghèo.
|
TS. Nguyễn Thị Hoa
|
2007
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển, 2007, tác giả
|
12
|
Comprehensive planning: Does it work? Experiences from Vietnam.
|
PGS.TS Vũ Thị Tuyết Mai
|
2008
|
Journal of Administration and Governance, Vol 3, 2008.
|
13
|
Decentralization in Socio-Economic Development Planning: Roles and Responsibilities at local government level in Vietnam’.
|
PGS.TS Vũ Thị Tuyết Mai
|
2008
|
Economics and Management Journal, Vol 3, 2008.
|
14
|
Phát triển cụm ngành công nghiệp trên thế giới và gợi ý chính sách cho Việt Nam.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
2011
|
Tạp chí KT&PT năm 2011
|
15
|
Xã hội hóa dịch vụ công-trường hợp của giáo dục đại học.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2011
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 172 (II) tháng 10 năm 2011
|
16
|
Chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam từ góc độ cơ cấu ngành.
|
PGS.TS Lê Huy Đức
|
2011
|
Tạp chí Công nghiệp , số tháng 5/2011 Tuyển chọn đăng.
|
17
|
Hoàn thiện chính sách hỗ trợ vốn sản xuất kinh doanh để thực hiện định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ 2011-2020.
|
TS. Nguyễn Thị Hoa
|
2011
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 2011, tác giả
|
18
|
Chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn ở Việt Nam và định hướng hoàn thiện.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
2012
|
KT&PT Số 182, tháng 8 năm 2012, trang 27-33
|
19
|
Chính sách giảm nghèo ở nước ta hiện nay và định hướng hoàn thiện.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
2012
|
KT&PT Số 181, tháng 7 năm 2012, trang 19-26.
|
20
|
Tái cơ cấu đầu tư công trong bối cảnh tái cơ cấu kinh tế Việt Nam.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
2012
|
KT&PT Số 177, tháng 03 năm 2012, trang 29-36
|
21
|
Các yếu tố tác động và đề xuất nâng cao kết quả học tập của sinh viên trường Đại học KTQD.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2012
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 183 tháng 9/2012
|
22
|
Chính sách y tế và chăm sóc sức khỏe bảo vệ nhân dân: Thực trạng và giải pháp.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2012
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 181/2012
|
23
|
Nhìn nhận ổ định kinh tế xã hội Việt Nam năm 2012 và một số khuyến nghị chính sách.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
2013
|
KT&PT, số 187 tháng 01 năm 2013, tr. 3-11
|
24
|
Xác định yêu cầu năng lực đối với cán bộ thực hiện CTMTQG về XDNTM”.
|
TS. Nguyễn Thị Hoa
|
2013
|
Tạp chí Quản lý Kinh tế, 2013, tác giả
|
25
|
Phát triển và chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trong quá trình CNH ở Việt Nam.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
2014
|
Tạp chí KT&PT, số 203 tháng 05 năm 2014, tr. 24-37.
|
26
|
Kinh tế Việt Nam năm 2013 và định hướng chính sách năm 2014.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
2014
|
KT&PT, số 200 tháng 02 năm 2014, tr. 13-24.
|
27
|
Phong bì ở bệnh viện: Vấn đề xã hội dưới góc nhìn kinh tế.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2014
|
Tạp chí Kinh tế phát triển/số 203(II)/số tháng 5-2014
|
28
|
Xác định yêu cầu năng lực đối với cán bộ thực hiện CTMTQG về XDNTM.
|
TS. Nguyễn Thị Hoa
|
2014
|
Tạp chí Kinh tế phát triển, 2014, tác giả
|
29
|
Poverty reduction in Vietnam with new challenges. The 1th International Conference on Humanities and Social Sciences: Challenges, Equity and Responsibility.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
2015
|
IC-HUSO2015. November 2015, Khon Kaen Thailand.
|
30
|
Tự chủ đại học và vấn đề tăng học phí: Cơ sở khoa học và gợi ý chính sách.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2015
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 211 tháng 1 năm 2015
|
31
|
Đổi mới tổ chức cung ứng dịch vụ công nông thôn.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2015
|
Tạp chí Kinh tế phát triển/số 220/tháng 10-2015
|
32
|
Взаимосвязь торговли и изменения климата.
|
GS. Ngô Thắng Lợi
|
2015
|
Tạp chí: “Экономика природопользования” - Российской академией наук и Всероссийским институтом научной, технической информации (ВИНИТИ),No 5, 2015, ISSN 1994-8336
|
33
|
Đổi mới kế hoạch hóa ở Việt Nam trong 30 năm qua và con đường phía trước.
|
GS. Ngô Thắng Lợi
|
2015
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo, 12/2015
|
34
|
Tăng cường trách nhiệm giải trình trong dự thảo Luật Ngân sách nhà nước.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2015
|
Tạp chí Nghiên cứu tài chính kế toán (2015), đồng tác giả
|
35
|
Lồng ghép mô hình lập kế hoạch cấp xã có sự tham gia trong Chương trình xây dựng Nông thôn mới.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2015
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo (2015), tác giả
|
36
|
Bàn về việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng ở Việt Nam – vấn đề mang tính xuyên suốt trong hoàn thiện thể chế phát triển bền vững.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2015
|
Tạp chí Thanh tra (2015), tác giả
|
37
|
Do internal and international remittances matter to health, education and labor of children and adolescents? The case of Vietnam.
|
TS. Nguyễn Quỳnh Hoa
|
2015
|
Children and Youth Services Review. 58 (2015), 28–34. Đồng tác giả
|
38
|
Nghiên cứu năng lực cạnh tranh công nghiệp Việt Nam dưới góc độ chỉ số CIP.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
2016
|
KT&PT, số 231 (II), tháng 09 năm 2016, tr. 31-40.
|
39
|
Hoàn thiện cơ chế tài chính cho giáo dục đại học trong bối cảnh tự chủ hiện nay: Nghiên cứu trường hợp của Đại học Kinh tế Quốc dân.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2016
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 226 tháng 4 năm 2016
|
40
|
Phát triển giáo dục đại học ngoài công lập: Thực trạng và một số kiến nghị. Hội thảo quốc gia: Đầu tư tư nhân cho giáo dục sau phổ thông ở khu vực đồng bằng sông Hồng.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2016
|
Tháng 10-2016
|
41
|
Mô hình phát triển vì con người của Việt Nam giai đoạn 2011-2015 và một số khuyến nghị chính sách.
|
GS. Ngô Thắng Lợi
|
2016
|
Tạp chi Kinh tế và phát triển 11/2016.
|
42
|
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam – nhìn từ góc độ lý thuyết phát triển vùng.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2016
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 231 (2016), tác giả
|
43
|
Để kế hoạch đầu tư công trở thành một công cụ quản lý tài chính công hữu hiệu.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2016
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo (2016), tác giả
|
44
|
Đánh giá 5 năm thực hiện khâu đột phá chiến lược về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2016
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển (2016), tác giả
|
45
|
Áp dụng mô hình hiện đại cung ứng dịch vụ thoát nước tại các đô thị Việt Nam.
|
TS. Nguyễn Thị Hoa
|
2016
|
Tạp chí Kinh tế phát triển, số đặc biệt Tháng 11/2016, 2016, tác giả
|
46
|
Hoàn thiện điều kiện đảm bảo thực hiện thành công Chương trình MTQG về xây dựng NTM.
|
TS. Nguyễn Thị Hoa
|
2016
|
Tạp chí Kinh tế phát triển, số tháng 01, 2016, tác giả
|
47
|
Đề xuất chương trình đào tạo đáp ứng yêu cầu năng lực cán bộ cấp xã thực hiện chương trình MTQG về xây dựng NTM.
|
TS. Nguyễn Thị Hoa
|
2016
|
Tạp chí Kinh tế phát triển, số tháng 01, 2016, tác giả
|
48
|
Assessing The Impact Of Economic Growth On Social Advancement In Vietnam.
|
TS. Nguyễn Quỳnh Hoa
|
2016
|
Journal of Mekong Societies. Vol.12 No.1 January – April 2016. Tác giả
|
49
|
Bình đẳng giới trong tiếp cận đất sản xuất ở khu vực miền núi phía bắc: Thực trạng và khuyến nghị chính sách.
|
TS. Nguyễn Quỳnh Hoa
|
2016
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số 232(II), Tháng 9/2016. Tác giả
|
50
|
Developmment of Industriam cluster: New Approach for Industrial policy in Vietnam. Knowledge Transfer and Transformation: Global and local Business for Copetitiveness and Social Justice.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
2017
|
ISBN 978993702231. Kathmandu, Nepal.
|
51
|
Để công nghiệp Việt Nam cất cánh, Tạp chí Kinh tế phát triển tháng 11 năm 2017. KT&PT, số 233, tháng 11 năm 2016, tr. 51-61.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
2017
|
Tạp chí Kinh tế phát triển tháng 11 năm. KT&PT, số 233, tháng 11 năm 2016, tr. 51-61.
|
52
|
Liên kết doanh nghiệp FDI với doanh nghiệp nội địa. Từ lý luận đến thực tiễn ở các nước ASEAN và khuyến nghị cho Việt Nam.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
2017
|
Tạp chí Kinh tế và chính trị thế giới, tháng 4 năm
|
53
|
Tính đầu tư của giáo dục đại học: Kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị cho Việt Nam.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2017
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 238 tháng 4 năm 2017
|
54
|
Thông tin không đối xứng trên thị trường rau an toàn Hà nội: thực trạng và một vài khuyến nghị.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2017
|
Tạp chí Quản lý kinh tế số 82/2017
|
55
|
Impact of Remittances on the Economic Growth in Vietnam.
|
GS. Ngô Thắng Lợi
|
2017
|
The International journal of Nepales Academy of Management (ISSN 2091-2471), Vol 5, No 1, 2017), ISSN: 2091-2471
|
56
|
Nhìn lại một năm thực hiện chủ trương xây dựng Nhà nước kiến tạo, liêm chính, hành động.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2017
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 1 (2017), đồng tác giả
|
57
|
Capital Financing From State Budget for Higher Education in Vietnam: Recommendations for Reform.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2017
|
The International Journal of Nepalese Academy of Management, Vol. 5, No. 1 (2017), đồng tác giả
|
58
|
Impact of remittances on economic growth in Vietnam.
|
TS. Nguyễn Quỳnh Hoa
|
2017
|
The international journal of Nepalese Academy of Management. Vol.5 No.1, 2017 ISSN: 2091 – 2471 (Print) ISSN: 2091-248X (online). Đồng tác giả.
|
59
|
Phát triển công nghiệp Việt Nam giai đoạn 2011-2015 và định hướng giai đoạn 2016-2020.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
|
|
60
|
Phát triển bền vững các KCN ở Việt Nam sau 20 năm đổi mới. Nghiên cứu kinh tế năm 2012.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
|
|
61
|
Tái cấu cấu kinh tế toàn cầu sau khủng hoảng. Tài chính năm 2012.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn
|
|
|
62
|
Tài chính cho giáo dục đại học: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho các trường đại học tự chủ ở Việt Nam.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
|
Tạp chí Quản lý kinh tế
|
63
|
Thực trạng cung ứng dịch vụ công nông thôn: Nghiên cứu điển hình tại tỉnh Nam Định.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 231(II)
|
64
|
Bài toán viện phí – Vấn đề tăng giá hay tính đủ?
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
|
Tạp chí kinh tế và dự báo, số 23
|
65
|
Bàn về tính hiệu quả trong hoạt động khám chữa bệnh của khu vực tư nhân.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
|
Tạp chí Công nghiệp, số 41
|
66
|
Bảo hiểm y tế toàn dân năm 2014: Những trở ngại cần phải vượt qua.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 162 (II).
|
67
|
Hoàn thiện bộ chỉ số đánh giá tăng trưởng xanh ở Việt Nam.
|
PGS.TS Lê Huy Đức
|
|
|
II. Bài viết đăng kỷ yếu các hội thảo
|
1
|
Phân định nhiệm vụ giữa khu vực nhà nước và khu vực tư nhân nhằm thực hiện thành công chủ trương xã hội hoá y tế, Hội thảo “Những vấn đề đặt ra trong quá trình thực hiện chủ trương của Đảng về xã hội hoá các dịch vụ công”.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2009
|
Văn phòng Trung ương Đảng.Tháng 9 năm 2009
|
2
|
Một số vấn đề cơ bản về chính sách xã hội ở Việt nam hiện nay: Chính sách y tế.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2010
|
Hội thảo về chính sách xã hội, Tháng 6 năm 2010 tại Đại học Kinh tế quốc dân
|
3
|
Tăng cường hợp tác giữa tỉnh Nghệ An, Việt Nam và tỉnh Xuyên Khoảng, Lào.
|
PGS.TS Nguyễn Tiến Dũng
|
2012
|
Hội thảo quốc tế tại Viên Chăn, năm 2012
|
4
|
Thể chế phân mảnh: Nút thắt trong cải cách thể chế tại Việt Nam.
|
PGS.TS Vũ Thị Tuyết Mai
|
2013
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế, “Mid-term review of 5 years socio-economic development plan 2011-2015 and strategic adjustment” ISBN: 978-604-927-747-4, 2013.
|
5
|
Puttingindustrialization into sustainable development perspective in vietnam: from perception to emerged issues and recommendation.
|
GS. Ngô Thắng Lợi
|
2014
|
Hội thảo quốc tế: 8/2014
|
6
|
Xã hội hóa dịch vụ công nông thôn: cơ sở khoa học và một số khuyến nghị.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2015
|
Hội thảo quốc tế Innovation and Renovation in Public services and Spending, PPSD tháng 11-2015
|
7
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh các doanh nghiệp phần mềm ở Việt nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế: Nghiên cứu tình huống công ty TNHH phần mềm FPT.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2015
|
Hội thảo quốc tế ICYREB 2015 – NEU
|
8
|
Problems in Inter-Provincial Coordination for Regional Development in Key Economic Growth Poles in Vietnam.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2015
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế về Khoa học xã hội và nhân văn lần thứ 11 (ICHUSO 2015) tại Đại học Khon Kaen, Thái Lan, tháng 11/2015.
|
9
|
Gắn chỉ tiêu kế hoạch với chỉ số theo dõi đánh giá theo cách tiếp cận quản lý dựa trên kết quả.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2015
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia: “Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH”, tháng 6/2015
|
10
|
Strengthening institutions for sustainable development in Vietnam.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2015
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế: “Socio-economic issues in development”, tháng 5/2015.
|
11
|
Fragmented institutions: A case study in socio economic development planning at Vietnamese local government.
|
PGS.TS Vũ Thị Tuyết Mai
|
2015
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế, “Economics, Management and Business in Global Society”, ISBN: 978-604-946-051-7, 2015.
|
12
|
Chính sách tài khóa giai đoạn 2011-2013 và những kiến nghị điều chỉnh cho thời gian còn lại của kế hoạch 5 năm 2011 -2015.
|
PGS.TS Lê Huy Đức
|
2015
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế : “Nhìn lại nửa chặng đường phát triển KT-XH 5 năm 2011-2015 và những điều chỉnh chiến lược”, NXB ĐH KTQD, Tr.89.
|
13
|
Một số ý kiến về hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu kế hoạch PTKTXH Việt Nam.
|
PGS.TS Lê Huy Đức
|
2015
|
. Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Ban KTTW, ĐH KTQD và UBKT của Quốc hội, tháng 5/2015.
|
14
|
Tiếp tục hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển ngành y tế theo hướng tiếp cận quản lý dựa trên kết quả.
|
TS. Nguyễn Quỳnh Hoa
|
2015
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế dành cho các nhà khoa học trẻ trong kĩnh vực kinh tế và kinh doanh lần thứ 1(ICYREB 2015). Tháng 12/2015. Đồng tác giả
|
15
|
Tiêu dùng xanh cho tăng trưởng xanh: Nghiên cứu thực tiễn tại Hà Nội.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2016
|
Hội thảo quốc gia: Động lực phát triển kinh tế Việt Nam giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2035, tháng 10/2016
|
16
|
Green growth: global, trend and issues faced by Vietnam.
|
GS. Ngô Thắng Lợi
|
2016
|
Hội thảo khoa học quốc tế tại Nga chủ đề "hoàn thiên quản lý dự án đầu tư và tài nguyên" (Moskva tháng 4 năm 2016)
|
17
|
Linking Strategic Planning and Budgeting via Strengthening Public Investment Management System in Vietnam,
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2016
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế “Emerging issues in economics and business in the context of international integration”, tháng 11/2016
|
18
|
Nền kinh tế tuần hoàn: con đường đảm bảo phát triển bền vững và khả năng vận dụng ở Việt Nam.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2016
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “Động lực phát triển kinh tế Việt Nam giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2035, tháng 8/2016.
|
19
|
Social-Economic Development Planning in Viet nam: Experiences, Challenges and Recommendations.
|
PGS.TS Vũ Thị Tuyết Mai
|
2016
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế: “Socio-economic issues in development”, NXB ĐH KTQD, 2016.
|
20
|
Hợp tác công tư trong cung ứng dịch vụ công nông thôn: cơ sở khoa học và khả năng áp dụng tại Việt Nam.
|
TS. Đặng Thị Lệ Xuân
|
2017
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: các vấn đề kinh tế xã hội trong thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững (SDG) 2030 của Việt Nam, tháng 6/2017.
|
21
|
Xác định các kênh truyền dẫn tác động của văn hóa đến phát triển.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2017
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “Cơ sở khoa học và thực tiễn về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam”, tháng 12/2017
|
22
|
Strengthening Budgetary Transparency in Vietnam’s New State Budget Law of 2015 in Alignment with International Good Practice.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2017
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế về Khoa học xã hội và nhân văn lần thứ 13 (ICHUSO 2017) tại Đại học Khon Kaen, Thái Lan, tháng 11/2017
|
23
|
Các chỉ số so sánh quốc tế có thể tham khảo khi xây dựng hệ tiêu chí nước công nghiệp theo hướng hiện đại trong bối cảnh toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp 4.0.
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2017
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “Hệ tiêu chí nước công nghiệp theo hướng hiện đại áp dụng cho VN trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp 4.0, tháng 5/2017.
|
24
|
Nhìn lại một năm thực hiện chủ trương xây dựng Nhà nước kiến tạo, liêm chính, hành động,
|
PGS.TS Vũ Cương
|
2017
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia Triển vọng phát triển kinh tế Việt Nam, vai trò của chính phủ kiến tạo trong việc hoàn thiện thể chế và môi trường kinh doanh, tháng 3/2017.
|
25
|
Systemic governance and intervention: case study of Vietnamese socio-economics development planning.
|
PGS.TS Vũ Thị Tuyết Mai
|
2017
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế ‘Emerging issues in economics and business in the context of international integration’, 2017.
|
26
|
The Impact of Asean Economic Community (AEC) on Demand of Female Labour in Vietnam.
|
TS. Nguyễn Quỳnh Hoa
|
2017
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế: 13th International Conference on Humanities and Social Sciences 2017: People, Culture, Digital Connectivity and Social Changes (IC-HUSO 2017). Khon Kaen University, Thailan. ISBN: 978-616-438-079- 0. Tháng 11/2017. Đồng tác giả
|