1. Họ và tên: Nguyễn Quỳnh Hoa
|
2. Năm sinh: 19793. Giới tính: Nữ
|
4. Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2016
|
5. Chức danh: Giảng viên
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Phòng 2401 chung cư 19 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
7. Điện thoại: CQ: 0436280280Mobile: 0912344079
Fax: 04.38698231 E-mail: quynhhoa@neu.edu.vn; hoanq.neu@gmail.com
|
8. Đơn vị công tác:
Bộ môn Kinh tế Phát triển, Khoa Kế hoạch và Phát triển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
502 Kinh tế và kinh doanh
50299 Kinh tế học và kinh doanh khác
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu:
- Kinh tế phát triển
- Giới và phát triển
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Tài chính doanh nghiệp
|
2000
|
Đại học
|
Trường Đại học Ngoại ngữ Hà nội
|
Tiếng Anh
|
2001
|
Thạc sỹ
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU, Việt Nam) và Viện Khoa học Xã hội (ISS, Hà Lan) – Chương trình cao học Việt Nam – Hà Lan
|
Kinh tế Phát triển
|
2004
|
Tiến sỹ
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kinh tế Phát triển
|
2016
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Tiếng Anh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
Từ năn 2002 - nay
|
Giảng viên
|
Kinh tế Phát triển
Hệ thống tài khoản quốc gia
Quản lý phát triển
|
Đại học KTQD, 207, Đường Giải phóng, TP. Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
I
|
Báo, Tạp chí
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam đến năm 2030: Định hướng và giải pháp chính sách
|
Science & Technology Development Journal
|
Số tháng 8/2022
|
Đồng tác giả
|
2
|
Tác động của tín dụng vi mô chính thức tới thu nhập bình quân của hộ nghèo và cận nghèo ở Việt nam
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo
|
Số 21 tháng 07/2022 (881), p11-13
|
Đồng tác giả
|
3
|
Việc làm xanh ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị chính sách nhằm hướng tới phát triển bền vững
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
|
Số 278(II), tháng 8/2020, p 48 -57
|
Tác giả
|
4
|
Vocation education quality from demand side’s perspective, the case of transport technology universities in the north of Vietnam
|
Journal of Business and Economics, Academic star Publishing company
ISSN: 2155-7950
|
volume 10, 2019, issue 11, pp. 1089-1097
Published online:2020/7/15 16:20:28
|
Đồng tác giả (tác giả chính)
|
5
|
Đại dịch COVID-19: Cơ hội và thách thức cho Giáo dục Đại học Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
|
Số 274, tháng 4, 2020, p 64 - 74
|
Đồng tác giả
|
6
|
The Impacts of Economic Growth and Governance on Migration: Evidence from Vietnam
|
The European Journal of Development Research
ISSN: 0957-8811 (print)
ISSN: 1743-9728 (electronic)
|
https://doi.org/10.1057/s41287-020-00262-3
online ngày 19 tháng 2 năm 2020
|
Đồng tác giả
|
7
|
Đổi mới cơ chế phân bổ chi ngân sách nhà nước thường xuyên cho giáo dục đại học ở Việt Nam, thực trạng và giải pháp
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
ISSN 0866- 7120
|
Số 32, tháng 11/2019, p16-19
|
Đồng tác giả
|
8
|
Sử dụng chỉ số đổi mới sáng tạo toàn cầu trong đánh giá quá trình phát triển kinh tế theo hướng công nghiệp hiện đại
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Bộ KHCN)
ISSN: 1859 - 4794
|
Tập 61 – số 10, tháng 10/2019, p.7-12
|
Đồng tác giả (tác giả chính)
|
9
|
Chỉ số HDI, góc nhìn mục tiêu phát triển theo hệ tiêu chí nước công nghiệp hiện đại
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
ISSN 0866- 7120
|
Số 17, tháng 6/2019, p11-14
|
Tác giả
|
10
|
A study on relationship between cultural industry and economic growth in Vietnam (doi: 10.5267/j.msl.2019.3.009)
|
Management science letters ISSN 1923-9335
(Print)
ISSN 1923-9343 (Online)
|
Vol.9, issue 6, 2019, p.787-794
(Scopus index)
|
Đồng tác giả
|
11
|
The Impact of Asean Economic Community (AEC) on Demand of Female Labour in Vietnam (http/dx.doi.org/
10.222.99/arpap/2018.45
|
Journal of Asian review of Public affairs and Policy ISSN: 2539-6080
ISSN: 2651-2327 (online)
|
Vol.3 No.4, 2018, p. 12-24
|
Đồng tác giả (tác giả chính)
|
12
|
Impact of remittances on economic growth in Vietnam
|
The international journal of Nepalese Academy of Management ISSN: 2091 – 2471 (Print)
ISSN: 2091-248X (online)
|
Vol.5 No.1, 2017, p.168- 183
|
Đồng tác giả
|
13
|
Bình đẳng giới trong tiếp cận đất sản xuất ở khu vực miền núi phía bắc: Thực trạng và khuyến nghị chính sách
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
ISSN 1859-0012
|
Số 231(II), Tháng 9/2016
|
Tác giả
|
14
|
Assessing The Impact Of Economic Growth On Social Advancement In Vietnam
|
Journal of Mekong Societies ISSN:1686-6541 (print)
E-ISSN:2287-0040
|
Vol.12 No.1 January – April 2016, p.25-40
|
Tác giả
|
15
|
Do internal and international remittances matter to health, education and labor of children and adolescents? The case of Vietnam
|
Children and Youth Services Review
ISSN: 0190-7409
Elsevier BV
|
58 (2015), 28–34
|
Đồng tác giả
|
16
|
Bình đẳng giới trong tiếp cận đất đai ở nông thôn: Từ chính sách đến thực tiễn
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
ISSN 0866- 7120
|
số 20/ 2014, Tháng 10/2014
|
Tác giả
|
17
|
Bàn về chủ đề “Đến năm 2020 Việt Nam về cơ bản trở thành nước công nghiệp”
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
ISSN 1859-0012
|
số 201, Tháng 3 năm 2014
|
Đồng tác giả
|
18
|
Nhìn lại quá trình phát triển nhận thức của Đảng về công nghiệp hóa trong thời kỳ đổi mới
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
ISSN 1859-0012
|
số 201, Tháng 3 năm 2014
|
Đồng tác giả
|
19
|
Những biểu hiện suy giảm hiệu lực của tăng trưởng đến tiến bộ xã hội ở Việt Nam và định hướng cải thiện
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
ISSN 1859-0012
|
Số đặc biệt, Tháng 8 năm 2013
|
Đồng tác giả
|
20
|
Bình đẳng giới ở Việt Nam dưới góc độ tăng cường “tiếng nói”: Thực trạng và khuyến nghị
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
ISSN 1859-0012
|
số 172 (II)/ 2011, Tháng 10 năm 2011
|
Đồng tác giả
|
21
|
Bình đẳng giới trong lao động và việc làm hướng tới mục tiêu thiên niên kỷ- Từ chính sách đến thực tiễn
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển
ISSN 1859-0012
|
số 156 (II)/2010, Tháng 6 năm 2010
|
Tác giả
|
22
|
Tác động của WTO đến bình đẳng giới ở Việt Nam và các khuyến nghị lồng ghép giới vào hệ thống chính sách của Việt Nam giai đoạn 2011 - 2015
|
Tạp chí Kinh tế đối ngoại
ISSN 1859-4050
|
số 42/2010, Tháng 6 năm 2010
|
Tác giả
|
23
|
Một số giải pháp thực hiện bình đẳng giới ở Việt Nam
|
Tạp chí Quản lý Kinh tế
ISSN: 1858 – 039X
|
số 33/2010, Tháng 6 năm 2010
|
Tác giả
|
24
|
Nghiên cứu cơ cấu theo khu vực thể chế trong công tác Kế hoạch của Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
ISSN 1859-0012
|
Số đặc san, Tháng 10 năm 2006
|
Tác giả
|
II
|
Hội thảo
|
|
|
|
1
|
Bàn về tính khả thi của việc thực hiện một số chỉ tiêu SDGs
|
Kỉ yếu hội thảo quốc gia: Phát triển bền vững ở Việt Nam: tiến trình thực hiện và một số khuyến nghị
ISBN: 978– 604- 330-545-6
|
Tháng 12/2022
|
Đồng tác giả
|
2
|
Making Government Budgeting More Gender Responsive In Vietnam
|
Kỉ yếu hội thảo quốc tế 16th International conference on Humanities and Social Sciences 2019 (IC – HUSO 2019) at Khon Kaen University, Thailand
ISBN (e-book) : 978-616-438-676-1
|
Tháng 11/2021
|
Đồng tác giả
|
3
|
Rate Of Return For Higher Education In Vietnam: A Discipline Base Comparative Analysis
|
Kỉ yếu hội thảo quốc tế: 13 th NEU-KKU International Conference Socio-Economic And Environmental Issues In Development
ISBN: 978-604-79-2811-8
|
Tháng 6/2021
|
Đồng tác giả (tác giả chính)
|
4
|
Phát triển cơ sở hạ tầng giáo dục đáp ứng nhu cầu của khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030: Định hướng và giải pháp chính sách
|
Kỉ yếu hội thảo: Phát triển kết cấu hạ tầng xã hội đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
ISBN: 978-604-946-956-5
|
Tháng 12/2020
|
Đồng tác giả (tác giả chính)
|
5
|
Đánh giá hiệu quả chi đầu tư cho giáo dục trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tại các tỉnh trung du miền núi phía bắc
|
Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Phát triển kinh tế địa phương: Định hướng phát triển kinh tế xã hội vùng trung du, miền núi phía bắc đến năm 2030, tầm nhìn 2045.
ISBN: 978- 604- 978- 419-4
|
Tháng 12/2019
|
Đồng tác giả
|
6
|
Động lực làm việc của giảng viên trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc gia ISBN: 978-604-946-658-8.
|
Tháng 12/2019
|
Đồng tác giả
|
7
|
Valuing the economic cost of drought- the case of Camau province, Vietnam
|
Kỉ yếu hội thảo quốc tế các vấn đề đương đại trong kinh tế và kinh doanh năm 2019 (CIEMB 2019), ISBN: 978-604-946-741-7.
|
Tháng 11/2019
|
Đồng tác giả
|
8
|
Gender Inequality In Education In Northern Midland And Mountainous Area In Vietnam
|
Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc tế: 15th International conference on Humanities and Social Sciences 2019 (IC – HUSO 2019) at Khon Kaen University, Thailand
ISBN (e book: 978 – 616-438-425-5
|
Tháng 11/2019
|
Đồng tác giả
|
9
|
Managing external debt in Vietnam after becoming a Middle-income countries
|
Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc tế: 15th IFEAMA International conference in Kyoto: Innovation management for the sustainable and inclusive development in a transforming Asia
ISBN: 907-604-79-2082-2
|
Tháng 6/2019
|
Đồng tác giả
|
10
|
Bất bình đẳng trong tiếp cận giáo dục ở Việt Nam nhìn từ góc độ chi tiêu cho giáo dục
|
Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Đổi mới cơ chế phân bổ chi ngân sách nhà nước cho giáo dục ở Việt Nam
ISBN: 907-604-79-2082-2
|
Tháng 5/2019
|
Đồng tác giả
|
11
|
Necessary conditions to develop Energy service company (ESCO) market in Vietnam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế: 10th NEU – KKU International Conference on Social – Economic and Environmental issues in Development ISBN: 978-604-65-4174-5
|
Tháng 5/2019
|
Đồng tác giả
|
12
|
Quan điểm, định hướng và giải pháp gắn kết phát triển công nghiệp văn hóa với mục tiêu tăng trưởng nhanh và hiệu quả ở Việt Nam trong thời gian tới
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Định hướng và giải pháp giải quyết mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ xã hội ở Việt Nam (Đề tài cấp Nhà nước KX04.17/16 -20)
ISBN: 978-604-946-503-1
|
Tháng 12/2018
|
Đồng tác giả
|
13
|
Hướng đi mới trong phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho giáo dục đại học Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Cơ sở khoa học và thực tiễn hiệu lực và hiệu quả chi ngân sách nhà nước cho giáo dục
ISBN: 907-604-79-1980-2
|
Tháng 12/2018
|
Đồng tác giả
|
14
|
Công nghiệp văn hóa và thực trạng phát triển công nghiệp văn hóa của Việt Nam thời gian qua
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam: Thực trạng và những vấn đề đặt ra (Đề tài cấp Nhà nước KX04.17/16 -20)
ISBN: 978-604-73-6190-8
|
Tháng 6/2018
|
Tác giả
|
15
|
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia: Cơ sở khoa học và thực tiễn về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam, (Đề tài cấp Nhà nước KX04.17/16 -20) ISBN: 978-604-946-358-7
|
Tháng 12 /2017
|
Tác giả
|
16
|
Chỉ số tiến bộ xã hội (The Social Progress Index – SPI) – cách tiếp cận mới đánh giá tiến bộ xã hội của nước công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Hệ tiêu chí nước công nghiệp theo hướng hiện đại áp dụng cho Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp 4.0
ISBN: 978-604-946-245-0
|
Tháng 6/ 2017
|
Đồng tác giả
|
17
|
Đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế của Việt Nam- nhìn từ đóng góp của yếu tố TFP
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia Triển vọng phát triển kinh tế Việt Nam, vai trò của chính phủ kiến tạo trong việc hoàn thiện thể chế và môi trường kinh doanh
ISBN: 978-604-946-221-4
|
Tháng 3/2017
|
Đồng tác giả
|
18
|
Mối quan hệ giữa kiều hối và tăng trưởng kinh tế - trường hợp nghiên cứu ở Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Mối quan hệ giữa kiều hối và hoạt động đầu tư ở Việt Nam
ISBN: 978 -604- 946-175-0
|
Tháng 9/ 2016
|
Đồng tác giả
|
19
|
Đảm bảo quyền được đi học của trẻ em – một động lực phát triển kinh tế trong tương lai
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Động lực phát triển kinh tế Việt Nam giai đoạn 2016 – 2020, tầm nhìn đến 2035
ISBN: 978 -604- 946-146-0
|
Tháng 8/2016
|
Tác giả
|
20
|
Tiếp tục hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển ngành y tế theo hướng tiếp cận quản lý dựa trên kết quả
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế dành cho các nhà khoa học trẻ trong kĩnh vực kinh tế và kinh doanh lần thứ 1(ICYREB 2015)
ISBN: 978-604-946-051-7
|
Tháng 12/2015
|
Đồng tác giả
|
21
|
Bảo đảm quyền sử dụng đất cho phụ nữ, một giải pháp giảm nghèo hướng tới phát triển bền vững ở Việt Nam
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia (Đề tài cấp Nhà nước KX04.11/11 -15): Định hướng và giải pháp phát triển bền vững của Việt Nam trong bối cảnh mới của hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu đến năm 2020, tầm nhìn 2030
ISBN: 978-604-927-863-1
|
Tháng 12/2014
|
Tác giả
|
22
|
Giảm nghèo ở Việt Nam- Thực trạng và thách thức dưới góc độ giới
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia (Đề tài cấp Nhà nước KX04.11/11 -15): Phát triển bền vững của Việt Nam trong bối cảnh mới của hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu: Thực trạng và những vấn đề đặt ra cho tương lai
|
Tháng 11/ 2013
|
Tác giả
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam
|
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật
|
2019
|
Tham gia
|
2
|
Giáo trình Kế hoạch hóa Phát triển
|
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2019
|
Tham gia
|
3
|
Mô hình tăng trưởng kinh tế Việt Nam: Thực trạng và định hướng đến năm 2030
|
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật
|
2017
|
Đồng chủ biên
|
4
|
Kinh tế Việt Nam 2016: Tái cơ cấu nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng và vai trò nhà nước kiến tạo phát triển
|
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2017
|
Tham gia
|
5
|
Sách chuyên khảo: Phát triển sản xuất nông sản hàng hóa của đồng bào dân tộc tại chỗ ở Tây Nguyên
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp
|
2015
|
Tham gia
|
6
|
Sách chuyên khảo: Phát triển bền vững ở Việt nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu
|
Nhà xuất bản chính trị quốc gia – Sự thật
|
2015
|
Tham gia
|
7
|
Sách chuyên khảo: Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế thủ đô Hà Nội theo hướng hiệu quả và bền vững – Cơ sở khoa học, thực trạng, định hướng đến năm 2020
|
Nhà xuất bản Hà Nội
|
2013
|
Tham gia
|
8
|
Giáo trình Kinh tế Phát triển
|
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2012
|
Tham gia
|
9
|
Giáo trình Kinh tế Phát triển (Dùng cho sinh viên ngoài chuyên ngành)
|
Nhà xuất bản Tài chính
|
2012
|
Tham gia
|
10
|
Giáo trình Kinh tế Phát triển (Dùng cho sinh viên ngoài chuyên ngành)
|
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2008
|
Tham gia
|
11
|
Giáo trình Hệ thống tài khoản quốc gia
|
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2007
|
Đồng chủ biên
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
TT
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
1.
|
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp tư nhân và doanh nhân Việt trong bối cảnh mới của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
|
Đề tài nhánh thuộc đề tài KX 04.16/21-25
|
Đang thực hiện
|
Tương đương cấp Bộ
|
2.
|
Động lực làm việc cho viên chức và người lao động trong trường ĐH Kinh tế Quốc dân
|
KTQD/V2019.02.NV
|
Đã nghiệm thu 2020/ Tốt
|
Cơ sở
|
3.
|
Household welfare and environment tax: the case of Vietnam
|
CBQT02.2019.06
|
Đang thực hiện
|
Cơ sở
|
4.
|
Đánh giá hiệu quả tổng thể chi NSNN cho giáo dục ở Việt Nam giai đoạn 2011 - 2018
|
Đề tài nhánh thuộc đề tài KHGD/16-20. ĐT.023
|
Đã nghiệm thu năm 2019/Tốt
|
Tương đương cấp Bộ
|
5.
|
Đánh giá mức độ đạt được các nội dung của hệ tiêu chí nước công nghiệp theo hướng hiện đại
|
Đề tài nhánh thuộc đề tài KX.04.13/16-20
QĐ 764 ngày 25/5/2018
|
Đã nghiệm thu 2018/ Tốt
|
Tương đương cấp Bộ
|
6.
|
Thực trạng tác động tăng trưởng với phát triển văn hóa
|
Đề tài nhánh thuộc đề tài KX.04.17/16-20
QĐ 249 ngày 28/2/2017
|
Đã nghiệm thu năm 2019/ Xuất sắc
|
Tương đương cấp Bộ
|
7.
|
Ảnh hưởng của hội nhập cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) với bình đẳng giới về việc làm và thu nhập ở Việt Nam
|
KTQD/V2017.17
|
Đã nghiệm thu/Tốt
|
Cơ sở
|
TT
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
1.
|
Kinh tế tư nhân của người Việt Nam trong định hướng và tầm nhìn phát triển mới
|
KX 04.16/21-25
|
Đang thực hiện
|
Nhà nước
|
2
|
Tác động của tín dụng vi mô chính thức đến thu nhập bình quân hộ nghèo và cận nghèo ở Việt Nam
|
NEU-V2021.22
|
Đã nghiệm thu/ Xuất sắc
|
Cơ sở
|
3.
|
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam hiện nay: Thực trạng, vấn đề và định hướng chính sách
|
KX.04.17/16-20
|
Đã nghiệm thu/ Xuất sắc
|
Nhà nước
|
4.
|
Đổi mới phương thức phân bổ vốn ngân sách nhà nước cho giáo dục đại học
|
B.2018.KHA.32
|
Đã nghiệm thu /Tốt
|
Bộ
|
5.
|
Định hướng và giải pháp nâng cao sự đóng góp của TFP vào tăng trưởng kinh tế tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
|
424/2018
|
Đã nghiệm thu
|
Tỉnh
|
6.
|
Kinh tế Việt Nam 2016 – Bước khởi động giai đoạn 2016 – 2020 thực hiện nhiệm vụ tái cấu trúc nền kinh tế và chuyển đổi mô hình tăng trưởng
|
KTQD2016.01TĐ
|
Đã nghiệm thu/ Xuất sắc
|
Cơ sở
|
7.
|
Phát triển bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu
|
KX.04.11/11 -15
|
Đã nghiệm thu/ Tốt
|
Nhà nước
|
8.
|
Hoàn thiện các điều kiện nhằm thực hiện tốt Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (từ bài học thực tế ở tỉnh Hòa Bình)
|
KTQD/V.2013.33 (2013 -2014)
|
Đã nghiệm thu tháng 3/2015/ Tốt
|
Cơ sở
|
9.
|
Liệu Tiền Gửi Trong Nước và Ngoài Nước Có Ảnh Hưởng Đến Sức Khỏe, Giáo Dục và Lao Động của Trẻ Em? Trường Hợp Của Việt Nam
|
KTQD/T.2012.22 (2012 - 2013)
|
Đã nghiệm thu tháng 12/2015/ Xuất sắc
|
Cơ sở
|
10.
|
Phát triển sản xuất nông sản hàng hóa của đồng bào dân tộc tại chỗ ở Tây Nguyên
|
B2012 – 06 - 09
|
Đã nghiệm thu 12/2014/ Tốt
|
Bộ
|
11.
|
Định hướng và giải pháp chuyển đổi mô hình tăng trưởng Hà Nội theo hướng hiệu quả, bền vững
|
2012
|
Đã nghiệm thu 12/2012/ Tốt
|
Thành phố
|
12.
|
Phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2020
|
B2008.06.96 (2008 – 2010)
|
Đã nghiệm thu năm 2010/ Tốt
|
Bộ
|
13.
|
Những tác động của việc Việt Nam gia nhập WTO tới phụ nữ dân tộc thiểu số nông thôn tại một số tỉnh miền núi phía Bắc
|
B2006-06-40 (2007 – 2008)
|
Đã nghiệm thu tháng 2/ 2009/ Tốt
|
Bộ
|
14.
|
Các giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam đến 2010
|
B2004-38-89 (2004 – 2005)
|
Đã nghiệm thu ngày 2/10/2006 /Khá
|
Bộ
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
Khung kế hoạch y tế tuyến tỉnh hàng năm
|
Sổ tay hướng dẫn
Bộ Y tế - QĐ 1058/ QĐ – BYT, ngày 20/3/2014
|
Áp dụng từ năm 2014
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|